THÁNG 10 NĂM 2024

Thứ Sáu

25

img

HẮC ĐẠO

Nói chuyện với chính mình như cách bạn nói với người bạn yêu sâu sắc và vô điều kiện.

Giờ0:0:0Canh Tý

Ngày23Nhâm Tuất

Tháng9Giáp Tuất

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Nhâm Dần (3-5), Giáp Thìn (7-9), Ất Tỵ (9-11), Mậu Thân (15-17), Kỷ Dậu (17-19), Tân Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Đại Hải Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

Thứ Sáu, NGÀY 25 THÁNG 10 NĂM 2024

(Ngày 23 Tháng 9 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Canh Tý - Thiên Lao
  1:00
Tân Sửu - Nguyên Vũ
  3:00
Nhâm Dần - Tư mệnh
  5:00
Quý Mão - Câu Trận
  7:00
Giáp Thìn - Thanh long
  9:00
Ất Tỵ - Minh đường
  11:00
Bính Ngọ - Thiên Hình
  13:00
Đinh Mùi - Chu Tước
  15:00
Mậu Thân - Kim quỹ
  17:00
Kỷ Dậu - Thiên đức
  19:00
Canh Tuất - Bạch Hổ
  21:00
Tân Hợi - Ngọc đường
  23:00
Canh Tý - Thiên Lao
Ngày: Hắc đạo
Sao: Bạch Hổ
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Dần (3-5), Giáp Thìn (7-9), Ất Tỵ (9-11), Mậu Thân (15-17), Kỷ Dậu (17-19), Tân Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Mão – Ngọ – Mùi – Tuất
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
ThủyĐại Hải Thủy
Tuổi xung
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tiết khí
Sương giáng
Sao
Quỷ
Ngũ hành
Kim
Trực
KiênNgày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng chính Nam
Tài thần
Hướng Tây
Cát tinh
Ý Nghĩa
Mãn đức tinh
Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thổ phù
Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
Tam tang
Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 23 tháng 9, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần (3-5),Giáp Thìn (7-9),Ất Tỵ (9-11),Mậu Thân (15-17),Kỷ Dậu (17-19),Tân Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 23 tháng 9, năm 2024 là Trực Kiên:

Ngày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 23 tháng 9, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Mãn đức tinh: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.

Bên cạnh đó ngày 23 tháng 9, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thổ phù: Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.


Tam tang: Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận