THÁNG 10 NĂM 2024

Thứ Năm

24

img

HOÀNG ĐẠO

Đừng so sánh bản thân với người khác, hãy so sánh với chính bạn ngày hôm qua.

Giờ0:0:0Mậu Tý

Ngày22Tân Dậu

Tháng9Giáp Tuất

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Mậu Tý (23-1), Canh Dần (3-5), Tân Mão (5-7), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Đinh Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Mộc - Thạch Lựu Mộc
Bát tựBát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

Thứ Năm, NGÀY 24 THÁNG 10 NĂM 2024

(Ngày 22 Tháng 9 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Mậu Tý - Tư mệnh
  1:00
Kỷ Sửu - Câu Trận
  3:00
Canh Dần - Thanh long
  5:00
Tân Mão - Minh đường
  7:00
Nhâm Thìn - Thiên Hình
  9:00
Quý Tỵ - Chu Tước
  11:00
Giáp Ngọ - Kim quỹ
  13:00
Ất Mùi - Thiên đức
  15:00
Bính Thân - Bạch Hổ
  17:00
Đinh Dậu - Ngọc đường
  19:00
Mậu Tuất - Thiên Lao
  21:00
Kỷ Hợi - Nguyên Vũ
  23:00
Mậu Tý - Tư mệnh
Ngày: Hoàng đạo
Sao: Thiên đức
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23-1), Canh Dần (3-5), Tân Mão (5-7), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Đinh Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Sửu – Thìn – Tỵ – Thân – Tuất – Hợi
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
MộcThạch Lựu Mộc
Tuổi xung
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tiết khí
Sương giáng
Sao
Tỉnh
Ngũ hành
Mộc
Trực
BếNgày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Nam
Tài thần
Hướng Tây Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Địa tài
Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thiên lại
Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.
Nguyệt hỏa
Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.
Độc hỏa
Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng
Nguyệt kiến chuyển sát
Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ
Thiên địa chuyển sát
Kị thổ, động thổ, tu tác xí sở, trì đường, khai tạc trì đường, an trí sản thất hung
Phủ đầu sát
Kị phạt mộc, khởi tạo, khởi công, giá mã.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Năm, ngày 24 tháng 10 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 22 tháng 9, năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tý (23-1),Canh Dần (3-5),Tân Mão (5-7),Giáp Ngọ (11-13),Ất Mùi (13-15),Đinh Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 22 tháng 9, năm 2024 là Trực Bế:

Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 22 tháng 9, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Địa tài: Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng.

Bên cạnh đó ngày 22 tháng 9, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thiên lại: Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.


Nguyệt hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.


Độc hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng


Nguyệt kiến chuyển sát: Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ


Thiên địa chuyển sát: Kị thổ, động thổ, tu tác xí sở, trì đường, khai tạc trì đường, an trí sản thất hung


Phủ đầu sát: Kị phạt mộc, khởi tạo, khởi công, giá mã.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận