THÁNG 10 NĂM 2024

Thứ Bảy

26

img

HẮC ĐẠO

Những lời tử tế có tác dụng chữa lành trái tim chai sạn hơn là dầu dưỡng hay mật ong.

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày24Quý Hợi

Tháng9Giáp Tuất

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Quý Sửu (1-3), Bính Thìn (7-9), Mậu Ngọ (11-13), Kỷ Mùi (13-15), Nhâm Tuất (19-21), Quý Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Đại Hải Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

Thứ Bảy, NGÀY 26 THÁNG 10 NĂM 2024

(Ngày 24 Tháng 9 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Bạch Hổ
  1:00
Quý Sửu - Ngọc đường
  3:00
Giáp Dần - Thiên Lao
  5:00
Ất Mão - Nguyên Vũ
  7:00
Bính Thìn - Tư mệnh
  9:00
Đinh Tỵ - Câu Trận
  11:00
Mậu Ngọ - Thanh long
  13:00
Kỷ Mùi - Minh đường
  15:00
Canh Thân - Thiên Hình
  17:00
Tân Dậu - Chu Tước
  19:00
Nhâm Tuất - Kim quỹ
  21:00
Quý Hợi - Thiên đức
  23:00
Nhâm Tý - Bạch Hổ
Ngày: Hắc đạo
Sao: Ngọc đường
Giờ Hoàng đạo
Quý Sửu (1-3), Bính Thìn (7-9), Mậu Ngọ (11-13), Kỷ Mùi (13-15), Nhâm Tuất (19-21), Quý Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Dần – Mão – Tỵ – Thân – Dậu
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
ThủyĐại Hải Thủy
Tuổi xung
Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tiết khí
Sương giáng
Sao
Liễu
Ngũ hành
Thổ
Trực
TrừNgày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Tây Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Thiên thành
Nghi nghi thất, nghi gia cư, hội thân hữu
Ngũ phú
Nghi kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, di cư, nhập trạch cát.
Hoàng ân
Nghi kì phúc, trai tiếu, thượng quan, thụ phong, di đồ, kết hôn nhân, đính hôn, giá thú, tạo táng ; bách sự đều cát
Ngọc đường
Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Kiếp sát
Kị bách sự bất nghi, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thụ phong, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, chỉnh dung, thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, phá ốc hoại viên, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Hoang vu
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Bảy, ngày 26 tháng 10 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 24 tháng 9, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Quý Sửu (1-3),Bính Thìn (7-9),Mậu Ngọ (11-13),Kỷ Mùi (13-15),Nhâm Tuất (19-21),Quý Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 24 tháng 9, năm 2024 là Trực Trừ:

Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 24 tháng 9, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Thiên thành: Nghi nghi thất, nghi gia cư, hội thân hữu.
Ngũ phú: Nghi kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, di cư, nhập trạch cát..
Hoàng ân: Nghi kì phúc, trai tiếu, thượng quan, thụ phong, di đồ, kết hôn nhân, đính hôn, giá thú, tạo táng ; bách sự đều cát.
Ngọc đường: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.

Bên cạnh đó ngày 24 tháng 9, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Kiếp sát: Kị bách sự bất nghi, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thụ phong, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, chỉnh dung, thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, phá ốc hoại viên, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.


Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận