THÁNG 08 NĂM 2024

Thứ Năm

22

img

HẮC ĐẠO

Nếu một ngày cuộc sống của bạn bị nhuốm màu đen, hãy cầm bút lên và tô điểm cho nó những vì sao nổi bật

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày19Mậu Ngọ

Tháng7Nhâm Thân

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Nhâm Tý (23-1), Quý Sửu (1-3), Ất Mão (5-7), Mậu Ngọ (11-13), Canh Thân (15-17), Tân Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Thiên Thượng Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn

Thứ Năm, NGÀY 22 THÁNG 08 NĂM 2024

(Ngày 19 Tháng 7 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Kim quỹ
  1:00
Quý Sửu - Thiên đức
  3:00
Giáp Dần - Bạch Hổ
  5:00
Ất Mão - Ngọc đường
  7:00
Bính Thìn - Thiên Lao
  9:00
Đinh Tỵ - Nguyên Vũ
  11:00
Mậu Ngọ - Tư mệnh
  13:00
Kỷ Mùi - Câu Trận
  15:00
Canh Thân - Thanh long
  17:00
Tân Dậu - Minh đường
  19:00
Nhâm Tuất - Thiên Hình
  21:00
Quý Hợi - Chu Tước
  23:00
Nhâm Tý - Kim quỹ
Ngày: Hắc đạo
Sao: Bạch Hổ
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Tý (23-1), Quý Sửu (1-3), Ất Mão (5-7), Mậu Ngọ (11-13), Canh Thân (15-17), Tân Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Dần – Thìn – Tỵ – Mùi – Tuất – Hợi
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
HoảThiên Thượng Hoả
Tuổi xung
Bính Tý, Giáp Tý
Tiết khí
Xử thử
Sao
Tỉnh
Ngũ hành
Mộc
Trực
KhaiNgày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Đại hồng sa
Bách sự đều cát
Nguyệt tài
Nghi di đồ, xuất hành, khai thị, khai thương, cầu tài, tạo táng cát.
Thiên Mã
Nghi kinh thương, bái công khanh, tuyên bố chánh sự, viễn hành, xuất chinh, xuất hành, hành hạnh, khiển sử, bàn di cát.
Sinh khí
Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Lỗ ban sát
Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.
Bạch Hổ
Kị tu tạo, giá thú, di cư, châm cứu, an táng
Thiên ngục
Kị hiến phong chương, hưng từ tụng, phó nhậm, chinh thảo
Thiên hỏa
Kị tu tạo, khởi tạo, tu phương, cái ốc, hợp tích, chủng thực, thượng lương, an môn, tác táo, an táo, nhập trạch, xuất hỏa, tài y, xá vũ; hung.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Năm, ngày 22 tháng 08 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 19 tháng 7, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Tý (23-1),Quý Sửu (1-3),Ất Mão (5-7),Mậu Ngọ (11-13),Canh Thân (15-17),Tân Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 19 tháng 7, năm 2024 là Trực Khai:

Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 19 tháng 7, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Đại hồng sa: Bách sự đều cát.
Nguyệt tài: Nghi di đồ, xuất hành, khai thị, khai thương, cầu tài, tạo táng cát..
Thiên Mã: Nghi kinh thương, bái công khanh, tuyên bố chánh sự, viễn hành, xuất chinh, xuất hành, hành hạnh, khiển sử, bàn di cát..
Sinh khí: Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 19 tháng 7, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Lỗ ban sát: Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.


Bạch Hổ: Kị tu tạo, giá thú, di cư, châm cứu, an táng


Thiên ngục: Kị hiến phong chương, hưng từ tụng, phó nhậm, chinh thảo


Thiên hỏa: Kị tu tạo, khởi tạo, tu phương, cái ốc, hợp tích, chủng thực, thượng lương, an môn, tác táo, an táo, nhập trạch, xuất hỏa, tài y, xá vũ; hung.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận