THÁNG 08 NĂM 2024

Thứ Tư

21

img

HOÀNG ĐẠO

Hãy biến đau thương thành hành động.

Giờ0:0:0Canh Tý

Ngày18Đinh Tỵ

Tháng7Nhâm Thân

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Tân Sửu (1-3), Giáp Thìn (7-9), Bính Ngọ (11-13), Đinh Mùi (13-15), Canh Tuất (19-21), Tân Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thổ - Sa Trung Thổ
Bát tựBát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn

Thứ Tư, NGÀY 21 THÁNG 08 NĂM 2024

(Ngày 18 Tháng 7 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Canh Tý - Bạch Hổ
  1:00
Tân Sửu - Ngọc đường
  3:00
Nhâm Dần - Thiên Lao
  5:00
Quý Mão - Nguyên Vũ
  7:00
Giáp Thìn - Tư mệnh
  9:00
Ất Tỵ - Câu Trận
  11:00
Bính Ngọ - Thanh long
  13:00
Đinh Mùi - Minh đường
  15:00
Mậu Thân - Thiên Hình
  17:00
Kỷ Dậu - Chu Tước
  19:00
Canh Tuất - Kim quỹ
  21:00
Tân Hợi - Thiên đức
  23:00
Canh Tý - Bạch Hổ
Ngày: Hoàng đạo
Sao: Thiên đức
Giờ Hoàng đạo
Tân Sửu (1-3), Giáp Thìn (7-9), Bính Ngọ (11-13), Đinh Mùi (13-15), Canh Tuất (19-21), Tân Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Dần – Mão – Tỵ – Thân – Dậu
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
ThổSa Trung Thổ
Tuổi xung
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tiết khí
Lập thu
Sao
Sâm
Ngũ hành
Thuỷ
Trực
ThâuNgày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng chính Nam
Tài thần
Hướng Đông
Cát tinh
Ý Nghĩa
Ngũ phú
Nghi kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, di cư, nhập trạch cát.
Địa tài
Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng
U Vi Tinh
Tốt mọi việc, Bách sự đều cát
Lục hợp
Nghi yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, giá thú, tiến nhân khẩu, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, nhập trạch, lập khoán, giao dịch, nạp tài, nạp súc, an táng cát.
Yếu yên
Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát
Kim đường
Nghi khởi tạo, tác sự, tạo trạch, tu trạch, cầu tài, thượng quan, di cư, di đồ, nhập trạch, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh ; bách sự cát lợi
Sát tinh
Ý Nghĩa
Kiếp sát
Kị bách sự bất nghi, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thụ phong, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, chỉnh dung, thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, phá ốc hoại viên, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Tiểu hồng sa
Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng
Địa phía
Hà khôi cấu giảo
Kị khởi tạo, an môn.
Thổ cẩm
Kị an táng
Lôi công
Kị động thổ, di cư.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Tư, ngày 21 tháng 08 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 18 tháng 7, năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Tân Sửu (1-3),Giáp Thìn (7-9),Bính Ngọ (11-13),Đinh Mùi (13-15),Canh Tuất (19-21),Tân Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 18 tháng 7, năm 2024 là Trực Thâu:

Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 18 tháng 7, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Ngũ phú: Nghi kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, di cư, nhập trạch cát..
Địa tài: Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng.
U Vi Tinh: Tốt mọi việc, Bách sự đều cát.
Lục hợp: Nghi yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, giá thú, tiến nhân khẩu, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, nhập trạch, lập khoán, giao dịch, nạp tài, nạp súc, an táng cát..
Yếu yên: Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát.
Kim đường: Nghi khởi tạo, tác sự, tạo trạch, tu trạch, cầu tài, thượng quan, di cư, di đồ, nhập trạch, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh ; bách sự cát lợi.

Bên cạnh đó ngày 18 tháng 7, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Kiếp sát: Kị bách sự bất nghi, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thụ phong, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, chỉnh dung, thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, phá ốc hoại viên, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.


Tiểu hồng sa: Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng


Địa phía:


Hà khôi cấu giảo: Kị khởi tạo, an môn.


Thổ cẩm: Kị an táng


Lôi công: Kị động thổ, di cư.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận