THÁNG 10 NĂM 2021

Chủ Nhật

17

img

HẮC ĐẠO

Không phải là bạn có bị đánh gục hay không, mà là bạn có đứng dậy hay không- Vince Lombardi

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày12Mậu Tuất

Tháng9Mậu Tuất

Năm2021Tân Sửu

Giờ hoàng đạo Giáp Dần (3-5), Bính Thìn (7-9), Đinh Tỵ (9-11), Canh Thân (15-17), Tân Dậu (17-19), Quý Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Mộc - Bình Địa Mộc
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu

Chủ Nhật, NGÀY 17 THÁNG 10 NĂM 2021

(Ngày 12 Tháng 9 Năm 2021 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Thiên Lao
  1:00
Quý Sửu - Nguyên Vũ
  3:00
Giáp Dần - Tư mệnh
  5:00
Ất Mão - Câu Trận
  7:00
Bính Thìn - Thanh long
  9:00
Đinh Tỵ - Minh đường
  11:00
Mậu Ngọ - Thiên Hình
  13:00
Kỷ Mùi - Chu Tước
  15:00
Canh Thân - Kim quỹ
  17:00
Tân Dậu - Thiên đức
  19:00
Nhâm Tuất - Bạch Hổ
  21:00
Quý Hợi - Ngọc đường
  23:00
Nhâm Tý - Thiên Lao
Ngày: Hắc đạo
Sao: Bạch Hổ
Giờ Hoàng đạo
Giáp Dần (3-5), Bính Thìn (7-9), Đinh Tỵ (9-11), Canh Thân (15-17), Tân Dậu (17-19), Quý Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Mão – Ngọ – Mùi – Tuất
Năm
Thổ Bích Thượng Thổ
Ngày
MộcBình Địa Mộc
Tuổi xung
Canh Thìn, Bính Thìn
Tiết khí
Hàn lộ
Sao
Ngũ hành
Nhật
Trực
KiênNgày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Mãn đức tinh
Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thổ phù
Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
Tam tang
Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ Nhật, ngày 17 tháng 10 năm 2021, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 12 tháng 9, năm 2021 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần (3-5),Bính Thìn (7-9),Đinh Tỵ (9-11),Canh Thân (15-17),Tân Dậu (17-19),Quý Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 12 tháng 9, năm 2021 là Trực Kiên:

Ngày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 12 tháng 9, năm 2021 có sao Cát Tinh như:

Mãn đức tinh: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.

Bên cạnh đó ngày 12 tháng 9, năm 2021 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thổ phù: Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.


Tam tang: Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận