THÁNG 10 NĂM 2021

Thứ Bảy

16

img

HOÀNG ĐẠO

Không tranh cãi với những kẻ ngu, vì chúng sẽ kéo chúng ta xuống cùng trình độ và thắng ta bằng kinh nghiệm.

Giờ0:0:0Canh Tý

Ngày11Đinh Dậu

Tháng9Mậu Tuất

Năm2021Tân Sửu

Giờ hoàng đạo Canh Tý (23-1), Nhâm Dần (3-5), Quý Mão (5-7), Bính Ngọ (11-13), Đinh Mùi (13-15), Kỷ Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Sơn Hạ Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu

Thứ Bảy, NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2021

(Ngày 11 Tháng 9 Năm 2021 - Âm lịch)

  0:00
Canh Tý - Tư mệnh
  1:00
Tân Sửu - Câu Trận
  3:00
Nhâm Dần - Thanh long
  5:00
Quý Mão - Minh đường
  7:00
Giáp Thìn - Thiên Hình
  9:00
Ất Tỵ - Chu Tước
  11:00
Bính Ngọ - Kim quỹ
  13:00
Đinh Mùi - Thiên đức
  15:00
Mậu Thân - Bạch Hổ
  17:00
Kỷ Dậu - Ngọc đường
  19:00
Canh Tuất - Thiên Lao
  21:00
Tân Hợi - Nguyên Vũ
  23:00
Canh Tý - Tư mệnh
Ngày: Hoàng đạo
Sao: Thiên đức
Giờ Hoàng đạo
Canh Tý (23-1), Nhâm Dần (3-5), Quý Mão (5-7), Bính Ngọ (11-13), Đinh Mùi (13-15), Kỷ Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Sửu – Thìn – Tỵ – Thân – Tuất – Hợi
Năm
Thổ Bích Thượng Thổ
Ngày
HoảSơn Hạ Hoả
Tuổi xung
Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tiết khí
Hàn lộ
Sao
Vị
Ngũ hành
Thổ
Trực
BếNgày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng chính Nam
Tài thần
Hướng Đông
Cát tinh
Ý Nghĩa
Địa tài
Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thiên lại
Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.
Nguyệt hỏa
Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.
Độc hỏa
Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng
Nguyệt kiến chuyển sát
Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ
Thiên địa chuyển sát
Kị thổ, động thổ, tu tác xí sở, trì đường, khai tạc trì đường, an trí sản thất hung
Phủ đầu sát
Kị phạt mộc, khởi tạo, khởi công, giá mã.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Bảy, ngày 16 tháng 10 năm 2021, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 11 tháng 9, năm 2021 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Canh Tý (23-1),Nhâm Dần (3-5),Quý Mão (5-7),Bính Ngọ (11-13),Đinh Mùi (13-15),Kỷ Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 11 tháng 9, năm 2021 là Trực Bế:

Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 11 tháng 9, năm 2021 có sao Cát Tinh như:

Địa tài: Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng.

Bên cạnh đó ngày 11 tháng 9, năm 2021 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thiên lại: Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.


Nguyệt hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.


Độc hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng


Nguyệt kiến chuyển sát: Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ


Thiên địa chuyển sát: Kị thổ, động thổ, tu tác xí sở, trì đường, khai tạc trì đường, an trí sản thất hung


Phủ đầu sát: Kị phạt mộc, khởi tạo, khởi công, giá mã.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận