THÁNG 12 NĂM 2024

Thứ Tư

25

img

HẮC ĐẠO

Nếu bạn giỏi thứ gì đó, đừng bao giờ làm nó miễn phí.

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày25Quý Hợi

Tháng11Bính Tý

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Quý Sửu (1-3), Bính Thìn (7-9), Mậu Ngọ (11-13), Kỷ Mùi (13-15), Nhâm Tuất (19-21), Quý Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Đại Hải Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Thứ Tư, NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2024

(Ngày 25 Tháng 11 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Bạch Hổ
  1:00
Quý Sửu - Ngọc đường
  3:00
Giáp Dần - Thiên Lao
  5:00
Ất Mão - Nguyên Vũ
  7:00
Bính Thìn - Tư mệnh
  9:00
Đinh Tỵ - Câu Trận
  11:00
Mậu Ngọ - Thanh long
  13:00
Kỷ Mùi - Minh đường
  15:00
Canh Thân - Thiên Hình
  17:00
Tân Dậu - Chu Tước
  19:00
Nhâm Tuất - Kim quỹ
  21:00
Quý Hợi - Thiên đức
  23:00
Nhâm Tý - Bạch Hổ
Ngày: Hắc đạo
Sao: Chu Tước
Giờ Hoàng đạo
Quý Sửu (1-3), Bính Thìn (7-9), Mậu Ngọ (11-13), Kỷ Mùi (13-15), Nhâm Tuất (19-21), Quý Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Dần – Mão – Tỵ – Thân – Dậu
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
ThủyĐại Hải Thủy
Tuổi xung
Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tiết khí
Đông chí
Sao
Chẩn
Ngũ hành
Thuỷ
Trực
BếNgày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Tây Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Phúc hậu
Nghi kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài, thượng quan, phó nhậm, giá thú; bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Chu tước
Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.
Tội chí
Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Tư, ngày 25 tháng 12 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 25 tháng 11, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Quý Sửu (1-3),Bính Thìn (7-9),Mậu Ngọ (11-13),Kỷ Mùi (13-15),Nhâm Tuất (19-21),Quý Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 25 tháng 11, năm 2024 là Trực Bế:

Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 25 tháng 11, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Phúc hậu: Nghi kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài, thượng quan, phó nhậm, giá thú; bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 25 tháng 11, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.


Tội chí: Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận