THÁNG 04 NĂM 2024

Thứ Năm

25

img

HẮC ĐẠO

Một niềm vui lớn trong cuộc sống là làm những gì mọi người nói rằng bạn không thể làm được – Walter Gagehot

Giờ0:0:0Giáp Tý

Ngày17Kỷ Mùi

Tháng3Mậu Thìn

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Thiên Thượng Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Thứ Năm, NGÀY 25 THÁNG 04 NĂM 2024

(Ngày 17 Tháng 3 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Giáp Tý - Thiên Hình
  1:00
Ất Sửu - Chu Tước
  3:00
Bính Dần - Kim quỹ
  5:00
Đinh Mão - Thiên đức
  7:00
Mậu Thìn - Bạch Hổ
  9:00
Kỷ Tỵ - Ngọc đường
  11:00
Canh Ngọ - Thiên Lao
  13:00
Tân Mùi - Nguyên Vũ
  15:00
Nhâm Thân - Tư mệnh
  17:00
Quý Dậu - Câu Trận
  19:00
Giáp Tuất - Thanh long
  21:00
Ất Hợi - Minh đường
  23:00
Giáp Tý - Thiên Hình
Ngày: Hắc đạo
Sao: Chu Tước
Giờ Hoàng đạo
Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Thìn – Ngọ – Mùi – Dậu
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
HoảThiên Thượng Hoả
Tuổi xung
Đinh Sửu, Ất Sửu
Tiết khí
Cốc vũ
Sao
Tỉnh
Ngũ hành
Mộc
Trực
BìnhNgày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông bắc
Tài thần
Hướng Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Hoạt điệu
Vạn thông tứ cát. Kị có thụ tử cùng ngày
Sát tinh
Ý Nghĩa
Tiểu Hao
Thiên cương
Tục kị giá thú, tế tự; còn lại bất kị.
Nguyệt hư
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.
Tội chí
Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.
Sát Chủ
Bất nghi dụng, đại hung
Chu tước
Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Năm, ngày 25 tháng 04 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 17 tháng 3, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Dần (3-5),Đinh Mão (5-7),Kỷ Tỵ (9-11),Nhâm Thân (15-17),Giáp Tuất (19-21),Ất Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 17 tháng 3, năm 2024 là Trực Bình:

Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 17 tháng 3, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Hoạt điệu: Vạn thông tứ cát. Kị có thụ tử cùng ngày.

Bên cạnh đó ngày 17 tháng 3, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Tiểu Hao:


Thiên cương: Tục kị giá thú, tế tự; còn lại bất kị.


Nguyệt hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.


Tội chí: Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.


Sát Chủ: Bất nghi dụng, đại hung


Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận