THÁNG 04 NĂM 2022

Chủ Nhật

24

img

HẮC ĐẠO

Nếu bạn muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu bạn muốn đi xa, hãy đi cùng những người khác. – Tục ngữ châu Phi

Giờ0:0:0Canh Tý

Ngày24Đinh Mùi

Tháng3Giáp Thìn

Năm2022Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo Nhâm Dần (3-5), Quý Mão (5-7), Ất Tỵ (9-11), Mậu Thân (15-17), Canh Tuất (19-21), Tân Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Thiên Hà Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần

Chủ Nhật, NGÀY 24 THÁNG 04 NĂM 2022

(Ngày 24 Tháng 3 Năm 2022 - Âm lịch)

  0:00
Canh Tý - Thiên Hình
  1:00
Tân Sửu - Chu Tước
  3:00
Nhâm Dần - Kim quỹ
  5:00
Quý Mão - Thiên đức
  7:00
Giáp Thìn - Bạch Hổ
  9:00
Ất Tỵ - Ngọc đường
  11:00
Bính Ngọ - Thiên Lao
  13:00
Đinh Mùi - Nguyên Vũ
  15:00
Mậu Thân - Tư mệnh
  17:00
Kỷ Dậu - Câu Trận
  19:00
Canh Tuất - Thanh long
  21:00
Tân Hợi - Minh đường
  23:00
Canh Tý - Thiên Hình
Ngày: Hắc đạo
Sao: Chu Tước
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Dần (3-5), Quý Mão (5-7), Ất Tỵ (9-11), Mậu Thân (15-17), Canh Tuất (19-21), Tân Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Thìn – Ngọ – Mùi – Dậu
Năm
Kim Kim Bạch Kim
Ngày
ThủyThiên Hà Thủy
Tuổi xung
Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tiết khí
Cốc vũ
Sao
Mão
Ngũ hành
Nhật
Trực
BìnhNgày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng chính Nam
Tài thần
Hướng Đông
Cát tinh
Ý Nghĩa
Hoạt điệu
Vạn thông tứ cát. Kị có thụ tử cùng ngày
Sát tinh
Ý Nghĩa
Tiểu Hao
Thiên cương
Tục kị giá thú, tế tự; còn lại bất kị.
Nguyệt hư
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.
Tội chí
Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.
Sát Chủ
Bất nghi dụng, đại hung
Chu tước
Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ Nhật, ngày 24 tháng 04 năm 2022, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 24 tháng 3, năm 2022 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần (3-5),Quý Mão (5-7),Ất Tỵ (9-11),Mậu Thân (15-17),Canh Tuất (19-21),Tân Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 24 tháng 3, năm 2022 là Trực Bình:

Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 24 tháng 3, năm 2022 có sao Cát Tinh như:

Hoạt điệu: Vạn thông tứ cát. Kị có thụ tử cùng ngày.

Bên cạnh đó ngày 24 tháng 3, năm 2022 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Tiểu Hao:


Thiên cương: Tục kị giá thú, tế tự; còn lại bất kị.


Nguyệt hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.


Tội chí: Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.


Sát Chủ: Bất nghi dụng, đại hung


Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận