THÁNG 12 NĂM 2024

Thứ Hai

23

img

HOÀNG ĐẠO

Mọi người luôn lo sợ sự thay đổi. Mọi người sợ đèn điện khi nó được phát minh, phải không – Bill Gates

Giờ0:0:0Mậu Tý

Ngày23Tân Dậu

Tháng11Bính Tý

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Mậu Tý (23-1), Canh Dần (3-5), Tân Mão (5-7), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Đinh Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Mộc - Thạch Lựu Mộc
Bát tựBát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Thứ Hai, NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2024

(Ngày 23 Tháng 11 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Mậu Tý - Tư mệnh
  1:00
Kỷ Sửu - Câu Trận
  3:00
Canh Dần - Thanh long
  5:00
Tân Mão - Minh đường
  7:00
Nhâm Thìn - Thiên Hình
  9:00
Quý Tỵ - Chu Tước
  11:00
Giáp Ngọ - Kim quỹ
  13:00
Ất Mùi - Thiên đức
  15:00
Bính Thân - Bạch Hổ
  17:00
Đinh Dậu - Ngọc đường
  19:00
Mậu Tuất - Thiên Lao
  21:00
Kỷ Hợi - Nguyên Vũ
  23:00
Mậu Tý - Tư mệnh
Ngày: Hoàng đạo
Sao: Minh đường
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23-1), Canh Dần (3-5), Tân Mão (5-7), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Đinh Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Sửu – Thìn – Tỵ – Thân – Tuất – Hợi
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
MộcThạch Lựu Mộc
Tuổi xung
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tiết khí
Đông chí
Sao
Trương
Ngũ hành
Nguyệt
Trực
ThâuNgày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Nam
Tài thần
Hướng Tây Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
U Vi Tinh
Tốt mọi việc, Bách sự đều cát
Nguyệt tài
Nghi di đồ, xuất hành, khai thị, khai thương, cầu tài, tạo táng cát.
Minh đường
Nghi thượng quan, an sàng, an táo, tu trạch, tạo trạch, nhập trạch, bách sự nghi dụng cát.
Mẫu thương
Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thần cách
Kị kì phúc, tế tự.
Tiểu hồng sa
Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng
Băng tiêu Ngọa hãm
Đại kị bách sự bất nghi.
Không phòng
Kỵ cưới gả, làm nhà
Lỗ ban sát
Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.
Địa phá
Kị bách sự bất nghi, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, phá thổ, an táng, khải toản.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Hai, ngày 23 tháng 12 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 23 tháng 11, năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tý (23-1),Canh Dần (3-5),Tân Mão (5-7),Giáp Ngọ (11-13),Ất Mùi (13-15),Đinh Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 23 tháng 11, năm 2024 là Trực Thâu:

Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 23 tháng 11, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

U Vi Tinh: Tốt mọi việc, Bách sự đều cát.
Nguyệt tài: Nghi di đồ, xuất hành, khai thị, khai thương, cầu tài, tạo táng cát..
Minh đường: Nghi thượng quan, an sàng, an táo, tu trạch, tạo trạch, nhập trạch, bách sự nghi dụng cát..
Mẫu thương: Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng.

Bên cạnh đó ngày 23 tháng 11, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thần cách: Kị kì phúc, tế tự.


Tiểu hồng sa: Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng


Băng tiêu Ngọa hãm: Đại kị bách sự bất nghi.


Không phòng: Kỵ cưới gả, làm nhà


Lỗ ban sát: Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.


Địa phá: Kị bách sự bất nghi, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, phá thổ, an táng, khải toản.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận