THÁNG 11 NĂM 2021

Thứ Ba

23

img

HẮC ĐẠO

Nếu như không cam chịu, vậy nhất định phải liều mạng.

Giờ0:0:0Bính Tý

Ngày19Ất Hợi

Tháng10Kỷ Hợi

Năm2021Tân Sửu

Giờ hoàng đạo Đinh Sửu (1-3), Canh Thìn (7-9), Nhâm Ngọ (11-13), Quý Mùi (13-15), Bính Tuất (19-21), Đinh Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Sơn Đầu Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu

Thứ Ba, NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 2021

(Ngày 19 Tháng 10 Năm 2021 - Âm lịch)

  0:00
Bính Tý - Bạch Hổ
  1:00
Đinh Sửu - Ngọc đường
  3:00
Mậu Dần - Thiên Lao
  5:00
Kỷ Mão - Nguyên Vũ
  7:00
Canh Thìn - Tư mệnh
  9:00
Tân Tỵ - Câu Trận
  11:00
Nhâm Ngọ - Thanh long
  13:00
Quý Mùi - Minh đường
  15:00
Giáp Thân - Thiên Hình
  17:00
Ất Dậu - Chu Tước
  19:00
Bính Tuất - Kim quỹ
  21:00
Đinh Hợi - Thiên đức
  23:00
Bính Tý - Bạch Hổ
Ngày: Hắc đạo
Sao: Thiên đức
Giờ Hoàng đạo
Đinh Sửu (1-3), Canh Thìn (7-9), Nhâm Ngọ (11-13), Quý Mùi (13-15), Bính Tuất (19-21), Đinh Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Dần – Mão – Tỵ – Thân – Dậu
Năm
Thổ Bích Thượng Thổ
Ngày
HoảSơn Đầu Hoả
Tuổi xung
Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tiết khí
Tiểu tuyết
Sao
Chuỷ
Ngũ hành
Hoả
Trực
KiênNgày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Bắc
Tài thần
Hướng Đông Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Kim đường
Nghi khởi tạo, tác sự, tạo trạch, tu trạch, cầu tài, thượng quan, di cư, di đồ, nhập trạch, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh ; bách sự cát lợi
Phúc hậu
Nghi kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài, thượng quan, phó nhậm, giá thú; bách sự đều cát
Tục thế
Nghi tế tự, kì phúc, tự thần kì, cầu tự, đính hôn, giá thú, tu tác, tạo táng, mục thân tộc, lập tự ; bách sự đều cát
Địa tài
Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng
Sát tinh
Ý Nghĩa
Nguyệt hình Cửu không
Ngũ quỷ
Kị xuất hành
Thần cách
Kị kì phúc, tế tự.
Lục bất thành
Kị bách sự bất nghi, xuất quân, doanh mưu, cầu hôn. Chỉ nghi hợp thọ mộc.
Thổ phù
Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
Hỏa tinh
Kị thụ tạo, tu cái ốc vũ, tảo xá, tài y, tạo tác mộc giới, long táo, giá thú, di cư, thượng quan, xuất hành, lập khế mãi mại . Phạm tao hồi lộc tuyệt hư không. Tu tạo thiết kị (tu tạo phải kị). Mai táng bất kị (mai táng không kị).
Thổ ôn
Kị động thổ, xuyên tỉnh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Ba, ngày 23 tháng 11 năm 2021, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 19 tháng 10, năm 2021 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Đinh Sửu (1-3),Canh Thìn (7-9),Nhâm Ngọ (11-13),Quý Mùi (13-15),Bính Tuất (19-21),Đinh Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 19 tháng 10, năm 2021 là Trực Kiên:

Ngày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 19 tháng 10, năm 2021 có sao Cát Tinh như:

Kim đường: Nghi khởi tạo, tác sự, tạo trạch, tu trạch, cầu tài, thượng quan, di cư, di đồ, nhập trạch, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh ; bách sự cát lợi.
Phúc hậu: Nghi kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài, thượng quan, phó nhậm, giá thú; bách sự đều cát.
Tục thế: Nghi tế tự, kì phúc, tự thần kì, cầu tự, đính hôn, giá thú, tu tác, tạo táng, mục thân tộc, lập tự ; bách sự đều cát.
Địa tài: Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng.

Bên cạnh đó ngày 19 tháng 10, năm 2021 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Nguyệt hình Cửu không:


Ngũ quỷ: Kị xuất hành


Thần cách: Kị kì phúc, tế tự.


Lục bất thành: Kị bách sự bất nghi, xuất quân, doanh mưu, cầu hôn. Chỉ nghi hợp thọ mộc.


Thổ phù: Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.


Hỏa tinh: Kị thụ tạo, tu cái ốc vũ, tảo xá, tài y, tạo tác mộc giới, long táo, giá thú, di cư, thượng quan, xuất hành, lập khế mãi mại . Phạm tao hồi lộc tuyệt hư không. Tu tạo thiết kị (tu tạo phải kị). Mai táng bất kị (mai táng không kị).


Thổ ôn: Kị động thổ, xuyên tỉnh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận