THÁNG 05 NĂM 2022

Thứ Hai

23

img

HẮC ĐẠO

Làm sao bạn có thể yêu ai khi bạn còn không đủ sức khỏe để thể hiện điều đó?

Giờ0:0:0Mậu Tý

Ngày23Bính Tý

Tháng4Ất Tỵ

Năm2022Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo Mậu Tý (23-1), Kỷ Sửu (1-3), Tân Mão (5-7), Giáp Ngọ (11-13), Bính Thân (15-17), Đinh Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Giáng Hạ Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Tý, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Thứ Hai, NGÀY 23 THÁNG 05 NĂM 2022

(Ngày 23 Tháng 4 Năm 2022 - Âm lịch)

  0:00
Mậu Tý - Kim quỹ
  1:00
Kỷ Sửu - Thiên đức
  3:00
Canh Dần - Bạch Hổ
  5:00
Tân Mão - Ngọc đường
  7:00
Nhâm Thìn - Thiên Lao
  9:00
Quý Tỵ - Nguyên Vũ
  11:00
Giáp Ngọ - Tư mệnh
  13:00
Ất Mùi - Câu Trận
  15:00
Bính Thân - Thanh long
  17:00
Đinh Dậu - Minh đường
  19:00
Mậu Tuất - Thiên Hình
  21:00
Kỷ Hợi - Chu Tước
  23:00
Mậu Tý - Kim quỹ
Ngày: Hắc đạo
Sao: Bạch Hổ
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23-1), Kỷ Sửu (1-3), Tân Mão (5-7), Giáp Ngọ (11-13), Bính Thân (15-17), Đinh Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Dần – Thìn – Tỵ – Mùi – Tuất – Hợi
Năm
Kim Kim Bạch Kim
Ngày
ThủyGiáng Hạ Thủy
Tuổi xung
Canh ngo, Mậu Ngọ
Tiết khí
Tiểu mãn
Sao
Trương
Ngũ hành
Nguyệt
Trực
NguyNgày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Nam
Tài thần
Hướng Đông
Cát tinh
Ý Nghĩa
Hoạt điệu
Vạn thông tứ cát. Kị có thụ tử cùng ngày
Thiên Mã
Nghi kinh thương, bái công khanh, tuyên bố chánh sự, viễn hành, xuất chinh, xuất hành, hành hạnh, khiển sử, bàn di cát.
Sát tinh
Ý Nghĩa
Bạch Hổ
Kị tu tạo, giá thú, di cư, châm cứu, an táng
Thiên lại
Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Hai, ngày 23 tháng 05 năm 2022, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 23 tháng 4, năm 2022 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tý (23-1),Kỷ Sửu (1-3),Tân Mão (5-7),Giáp Ngọ (11-13),Bính Thân (15-17),Đinh Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 23 tháng 4, năm 2022 là Trực Nguy:

Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 23 tháng 4, năm 2022 có sao Cát Tinh như:

Hoạt điệu: Vạn thông tứ cát. Kị có thụ tử cùng ngày.
Thiên Mã: Nghi kinh thương, bái công khanh, tuyên bố chánh sự, viễn hành, xuất chinh, xuất hành, hành hạnh, khiển sử, bàn di cát..

Bên cạnh đó ngày 23 tháng 4, năm 2022 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Bạch Hổ: Kị tu tạo, giá thú, di cư, châm cứu, an táng


Thiên lại: Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận