THÁNG 10 NĂM 2024

Thứ Ba

22

img

HẮC ĐẠO

Cơ hội không xảy ra. Bạn tạo ra chúng. – Chris Grosser

Giờ0:0:0Giáp Tý

Ngày20Kỷ Mùi

Tháng9Giáp Tuất

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Thiên Thượng Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

Thứ Ba, NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2024

(Ngày 20 Tháng 9 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Giáp Tý - Thiên Hình
  1:00
Ất Sửu - Chu Tước
  3:00
Bính Dần - Kim quỹ
  5:00
Đinh Mão - Thiên đức
  7:00
Mậu Thìn - Bạch Hổ
  9:00
Kỷ Tỵ - Ngọc đường
  11:00
Canh Ngọ - Thiên Lao
  13:00
Tân Mùi - Nguyên Vũ
  15:00
Nhâm Thân - Tư mệnh
  17:00
Quý Dậu - Câu Trận
  19:00
Giáp Tuất - Thanh long
  21:00
Ất Hợi - Minh đường
  23:00
Giáp Tý - Thiên Hình
Ngày: Hắc đạo
Sao: Chu Tước
Giờ Hoàng đạo
Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Thìn – Ngọ – Mùi – Dậu
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
HoảThiên Thượng Hoả
Tuổi xung
Đinh Sửu, Ất Sửu
Tiết khí
Hàn lộ
Sao
Chuỷ
Ngũ hành
Hoả
Trực
ThâuNgày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông bắc
Tài thần
Hướng Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Đại hồng sa
Bách sự đều cát
U Vi Tinh
Tốt mọi việc, Bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Hoang vu
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài
Địa phá
Kị bách sự bất nghi, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, phá thổ, an táng, khải toản.
Hà khôi cấu giảo
Kị khởi tạo, an môn.
Băng tiêu Ngọa hãm
Đại kị bách sự bất nghi.
Chu tước
Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.
Ngũ hư
Kị tu thương khố, khai thương khố, doanh chủng thời, xuất hóa tài, thi trái phụ, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan. Đi cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, lục hợp tinh; vẫn kị.
Nguyệt hình
Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, phá ốc, hoại viên, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Tứ thời cô quả
Kỵ giá thú

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Ba, ngày 22 tháng 10 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 20 tháng 9, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Dần (3-5),Đinh Mão (5-7),Kỷ Tỵ (9-11),Nhâm Thân (15-17),Giáp Tuất (19-21),Ất Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 20 tháng 9, năm 2024 là Trực Thâu:

Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 20 tháng 9, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Đại hồng sa: Bách sự đều cát.
U Vi Tinh: Tốt mọi việc, Bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 20 tháng 9, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài


Địa phá: Kị bách sự bất nghi, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, phá thổ, an táng, khải toản.


Hà khôi cấu giảo: Kị khởi tạo, an môn.


Băng tiêu Ngọa hãm: Đại kị bách sự bất nghi.


Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.


Ngũ hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, doanh chủng thời, xuất hóa tài, thi trái phụ, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan. Đi cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, lục hợp tinh; vẫn kị.


Nguyệt hình: Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, phá ốc, hoại viên, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.


Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận