THÁNG 09 NĂM 2024

Chủ Nhật

22

img

HẮC ĐẠO

Hãy yêu người mình thích, ăn những gì mình thèm và làm những việc mà mình muốn. Sống mà, phải vui lên!

Giờ0:0:0Giáp Tý

Ngày20Kỷ Sửu

Tháng8Quý Dậu

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Thích Lịch Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Chủ Nhật, NGÀY 22 THÁNG 09 NĂM 2024

(Ngày 20 Tháng 8 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Giáp Tý - Thiên Hình
  1:00
Ất Sửu - Chu Tước
  3:00
Bính Dần - Kim quỹ
  5:00
Đinh Mão - Thiên đức
  7:00
Mậu Thìn - Bạch Hổ
  9:00
Kỷ Tỵ - Ngọc đường
  11:00
Canh Ngọ - Thiên Lao
  13:00
Tân Mùi - Nguyên Vũ
  15:00
Nhâm Thân - Tư mệnh
  17:00
Quý Dậu - Câu Trận
  19:00
Giáp Tuất - Thanh long
  21:00
Ất Hợi - Minh đường
  23:00
Giáp Tý - Thiên Hình
Ngày: Hắc đạo
Sao: Câu Trận
Giờ Hoàng đạo
Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Thìn – Ngọ – Mùi – Dậu
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
HoảThích Lịch Hoả
Tuổi xung
Đinh Mùi, Ất mui
Tiết khí
Thu phân
Sao
Mão
Ngũ hành
Nhật
Trực
ĐịnhNgày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông bắc
Tài thần
Hướng Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Mãn đức tinh
Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát
Tam hợp
Nghi kì phúc, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, nạp thái, vấn danh, giá thú, nhập trạch, khai thị, tiến nhân khẩu, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, kinh lạc, uấn nhưỡng, lập khoán, giao dịch, nạp tài, an đối ngại, nạp súc cát; bách sự nghi dụng.
Sát tinh
Ý Nghĩa
Đại Hao
Kị khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, kì phúc, cầu tự, yến hội, kết hôn nhân, giá thú, an sàng, phá thổ, an táng. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc (nhà) hoại viên (tường).

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ Nhật, ngày 22 tháng 09 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 20 tháng 8, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Dần (3-5),Đinh Mão (5-7),Kỷ Tỵ (9-11),Nhâm Thân (15-17),Giáp Tuất (19-21),Ất Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 20 tháng 8, năm 2024 là Trực Định:

Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 20 tháng 8, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Mãn đức tinh: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.
Tam hợp: Nghi kì phúc, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, nạp thái, vấn danh, giá thú, nhập trạch, khai thị, tiến nhân khẩu, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, kinh lạc, uấn nhưỡng, lập khoán, giao dịch, nạp tài, an đối ngại, nạp súc cát; bách sự nghi dụng..

Bên cạnh đó ngày 20 tháng 8, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Đại Hao: Kị khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, kì phúc, cầu tự, yến hội, kết hôn nhân, giá thú, an sàng, phá thổ, an táng. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc (nhà) hoại viên (tường).


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận