THÁNG 04 NĂM 2024

Chủ Nhật

21

img

HẮC ĐẠO

Hãy học cách trân trọng bản thân, có nghĩa là: đấu tranh cho hạnh phúc của bạn – Ayn Rand

Giờ0:0:0Bính Tý

Ngày13Ất Mão

Tháng3Mậu Thìn

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Bính Tý (23-1), Mậu Dần (3-5), Kỷ Mão (5-7), Nhâm Ngọ (11-13), Quý Mùi (13-15), Ất Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Đại Khe Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn

Chủ Nhật, NGÀY 21 THÁNG 04 NĂM 2024

(Ngày 13 Tháng 3 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Bính Tý - Tư mệnh
  1:00
Đinh Sửu - Câu Trận
  3:00
Mậu Dần - Thanh long
  5:00
Kỷ Mão - Minh đường
  7:00
Canh Thìn - Thiên Hình
  9:00
Tân Tỵ - Chu Tước
  11:00
Nhâm Ngọ - Kim quỹ
  13:00
Quý Mùi - Thiên đức
  15:00
Giáp Thân - Bạch Hổ
  17:00
Ất Dậu - Ngọc đường
  19:00
Bính Tuất - Thiên Lao
  21:00
Đinh Hợi - Nguyên Vũ
  23:00
Bính Tý - Tư mệnh
Ngày: Hắc đạo
Sao: Câu Trận
Giờ Hoàng đạo
Bính Tý (23-1), Mậu Dần (3-5), Kỷ Mão (5-7), Nhâm Ngọ (11-13), Quý Mùi (13-15), Ất Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Sửu – Thìn – Tỵ – Thân – Tuất – Hợi
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
ThủyĐại Khe Thủy
Tuổi xung
Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tiết khí
Cốc vũ
Sao
Ngũ hành
Nhật
Trực
BếNgày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Bắc
Tài thần
Hướng Đông Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Yếu yên
Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thiên lại
Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.
Nguyệt hỏa
Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.
Độc hỏa
Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng
Câu trận
Kị khởi tạo, nhập trạch, tu ốc, giá thú.
Nguyệt kiến chuyển sát
Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ
Thiên địa chuyển sát
Kị thổ, động thổ, tu tác xí sở, trì đường, khai tạc trì đường, an trí sản thất hung

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ Nhật, ngày 21 tháng 04 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 13 tháng 3, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Tý (23-1),Mậu Dần (3-5),Kỷ Mão (5-7),Nhâm Ngọ (11-13),Quý Mùi (13-15),Ất Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 13 tháng 3, năm 2024 là Trực Bế:

Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 13 tháng 3, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Yếu yên: Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 13 tháng 3, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thiên lại: Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.


Nguyệt hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.


Độc hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng


Câu trận: Kị khởi tạo, nhập trạch, tu ốc, giá thú.


Nguyệt kiến chuyển sát: Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ


Thiên địa chuyển sát: Kị thổ, động thổ, tu tác xí sở, trì đường, khai tạc trì đường, an trí sản thất hung


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận