THÁNG 02 NĂM 2021

Thứ Tư

17

img

HẮC ĐẠO

Bạn là những gì bạn làm, không phải những gì bạn nói rằng bạn sẽ làm.

Giờ0:0:0Mậu Tý

Ngày6Bính Thân

Tháng1Canh Dần

Năm2021Tân Sửu

Giờ hoàng đạo Mậu Tý (23-1), Kỷ Sửu (1-3), Nhâm Thìn (7-9), Quý Tỵ (9-11), Ất Mùi (13-15), Mậu Tuất (19-21),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Sơn Hạ Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Bính Thân, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu

Thứ Tư, NGÀY 17 THÁNG 02 NĂM 2021

(Ngày 6 Tháng 1 Năm 2021 - Âm lịch)

  0:00
Mậu Tý - Thanh long
  1:00
Kỷ Sửu - Minh đường
  3:00
Canh Dần - Thiên Hình
  5:00
Tân Mão - Chu Tước
  7:00
Nhâm Thìn - Kim quỹ
  9:00
Quý Tỵ - Thiên đức
  11:00
Giáp Ngọ - Bạch Hổ
  13:00
Ất Mùi - Ngọc đường
  15:00
Bính Thân - Thiên Lao
  17:00
Đinh Dậu - Nguyên Vũ
  19:00
Mậu Tuất - Tư mệnh
  21:00
Kỷ Hợi - Câu Trận
  23:00
Mậu Tý - Thanh long
Ngày: Hắc đạo
Sao: Thiên Lao
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23-1), Kỷ Sửu (1-3), Nhâm Thìn (7-9), Quý Tỵ (9-11), Ất Mùi (13-15), Mậu Tuất (19-21),
Giờ Hắc đạo
Dần – Mão – Ngọ – Thân – Dậu
Năm
Thổ Bích Thượng Thổ
Ngày
HoảSơn Hạ Hoả
Tuổi xung
Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tiết khí
Lập xuân
Sao
Bích
Ngũ hành
Thuỷ
Trực
PháNgày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Nam
Tài thần
Hướng Đông
Cát tinh
Ý Nghĩa
Minh tinh
Nghi cầu danh, bái sư, học nghệ, phó nhậm, kì phúc, trai tiếu, tạo táng cát; khả chế thiên cẩu nhị tặc.
Nguyệt Giải
Tốt mọi việc
Giải thần
Làm hao hụt của cải
Phổ hộ
Nghi kì phúc, trai tiếu, xuất hành, di đồ, giá thú ; bách sự đều cát
Dịch mã
Nghi hành hạnh, khiển sử, bàn di, xuất hành, cầu y, liệu bệnh, tạo táng, xuất quân, viễn hành, phục dược cát.
Sát tinh
Ý Nghĩa
Nguyệt Phá
Bách sự bất nghi. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc hoại viên.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Tư, ngày 17 tháng 02 năm 2021, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 6 tháng 1, năm 2021 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tý (23-1),Kỷ Sửu (1-3),Nhâm Thìn (7-9),Quý Tỵ (9-11),Ất Mùi (13-15),Mậu Tuất (19-21),

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 6 tháng 1, năm 2021 là Trực Phá:

Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 6 tháng 1, năm 2021 có sao Cát Tinh như:

Minh tinh: Nghi cầu danh, bái sư, học nghệ, phó nhậm, kì phúc, trai tiếu, tạo táng cát; khả chế thiên cẩu nhị tặc..
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc.
Giải thần: Làm hao hụt của cải.
Phổ hộ: Nghi kì phúc, trai tiếu, xuất hành, di đồ, giá thú ; bách sự đều cát.
Dịch mã: Nghi hành hạnh, khiển sử, bàn di, xuất hành, cầu y, liệu bệnh, tạo táng, xuất quân, viễn hành, phục dược cát..

Bên cạnh đó ngày 6 tháng 1, năm 2021 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Nguyệt Phá: Bách sự bất nghi. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc hoại viên.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận