THÁNG 12 NĂM 2024

Thứ Hai

16

img

HẮC ĐẠO

Càng nỗ lực càng hạnh phúc.

Giờ0:0:0Giáp Tý

Ngày16Giáp Dần

Tháng11Bính Tý

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Giáp Tý (23-1), Ất Sửu (1-3), Mậu Thìn (7-9), Kỷ Tỵ (9-11), Tân Mùi (13-15), Giáp Tuất (19-21),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Đại Khe Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Thứ Hai, NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2024

(Ngày 16 Tháng 11 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Giáp Tý - Thanh long
  1:00
Ất Sửu - Minh đường
  3:00
Bính Dần - Thiên Hình
  5:00
Đinh Mão - Chu Tước
  7:00
Mậu Thìn - Kim quỹ
  9:00
Kỷ Tỵ - Thiên đức
  11:00
Canh Ngọ - Bạch Hổ
  13:00
Tân Mùi - Ngọc đường
  15:00
Nhâm Thân - Thiên Lao
  17:00
Quý Dậu - Nguyên Vũ
  19:00
Giáp Tuất - Tư mệnh
  21:00
Ất Hợi - Câu Trận
  23:00
Giáp Tý - Thanh long
Ngày: Hắc đạo
Sao: Bạch Hổ
Giờ Hoàng đạo
Giáp Tý (23-1), Ất Sửu (1-3), Mậu Thìn (7-9), Kỷ Tỵ (9-11), Tân Mùi (13-15), Giáp Tuất (19-21),
Giờ Hắc đạo
Dần – Mão – Ngọ – Thân – Dậu
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
ThủyĐại Khe Thủy
Tuổi xung
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tiết khí
Đại tuyết
Sao
Tất
Ngũ hành
Nguyệt
Trực
MãnNgày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông bắc
Tài thần
Hướng Đông Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Thiên phú
Nghi thượng quan, tài chế, tu thương khố, tạo thương khố, cầu tài, khai thị, khai điếm, lập khoán, giao dịch, nạp lễ, nạp tài, xuất tài, xuất hóa tài, tài y, hợp trướng, tạo táng cát.
Thiên Mã
Nghi kinh thương, bái công khanh, tuyên bố chánh sự, viễn hành, xuất chinh, xuất hành, hành hạnh, khiển sử, bàn di cát.
Lộc khố
Nghi nạp tài, tồn khoản
Phúc sinh
Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát.
Dịch mã
Nghi hành hạnh, khiển sử, bàn di, xuất hành, cầu y, liệu bệnh, tạo táng, xuất quân, viễn hành, phục dược cát.
Sát tinh
Ý Nghĩa
Hoang vu
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài
Hoàng sa
Kị xuất hành (tối kị)
Bạch Hổ
Kị tu tạo, giá thú, di cư, châm cứu, an táng
Quả tú
Kị giá thú
Sát Chủ
Bất nghi dụng, đại hung

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Hai, ngày 16 tháng 12 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 16 tháng 11, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tý (23-1),Ất Sửu (1-3),Mậu Thìn (7-9),Kỷ Tỵ (9-11),Tân Mùi (13-15),Giáp Tuất (19-21),

Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 16 tháng 11, năm 2024 là Trực Mãn:

Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 16 tháng 11, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Thiên phú: Nghi thượng quan, tài chế, tu thương khố, tạo thương khố, cầu tài, khai thị, khai điếm, lập khoán, giao dịch, nạp lễ, nạp tài, xuất tài, xuất hóa tài, tài y, hợp trướng, tạo táng cát..
Thiên Mã: Nghi kinh thương, bái công khanh, tuyên bố chánh sự, viễn hành, xuất chinh, xuất hành, hành hạnh, khiển sử, bàn di cát..
Lộc khố: Nghi nạp tài, tồn khoản.
Phúc sinh: Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát..
Dịch mã: Nghi hành hạnh, khiển sử, bàn di, xuất hành, cầu y, liệu bệnh, tạo táng, xuất quân, viễn hành, phục dược cát..

Bên cạnh đó ngày 16 tháng 11, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài


Hoàng sa: Kị xuất hành (tối kị)


Bạch Hổ: Kị tu tạo, giá thú, di cư, châm cứu, an táng


Quả tú: Kị giá thú


Sát Chủ: Bất nghi dụng, đại hung


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận