THÁNG 10 NĂM 2024

Thứ Tư

16

img

HẮC ĐẠO

Hãy học cách trân trọng bản thân, có nghĩa là: đấu tranh cho hạnh phúc của bạn – Ayn Rand

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày14Quý Sửu

Tháng9Giáp Tuất

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Giáp Dần (3-5), Ất Mão (5-7), Đinh Tỵ (9-11), Canh Thân (15-17), Nhâm Tuất (19-21), Quý Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Mộc - Tang Đố Mộc
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

Thứ Tư, NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2024

(Ngày 14 Tháng 9 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Thiên Hình
  1:00
Quý Sửu - Chu Tước
  3:00
Giáp Dần - Kim quỹ
  5:00
Ất Mão - Thiên đức
  7:00
Bính Thìn - Bạch Hổ
  9:00
Đinh Tỵ - Ngọc đường
  11:00
Mậu Ngọ - Thiên Lao
  13:00
Kỷ Mùi - Nguyên Vũ
  15:00
Canh Thân - Tư mệnh
  17:00
Tân Dậu - Câu Trận
  19:00
Nhâm Tuất - Thanh long
  21:00
Quý Hợi - Minh đường
  23:00
Nhâm Tý - Thiên Hình
Ngày: Hắc đạo
Sao: Nguyên Vũ
Giờ Hoàng đạo
Giáp Dần (3-5), Ất Mão (5-7), Đinh Tỵ (9-11), Canh Thân (15-17), Nhâm Tuất (19-21), Quý Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Thìn – Ngọ – Mùi – Dậu
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
MộcTang Đố Mộc
Tuổi xung
Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tiết khí
Hàn lộ
Sao
Bích
Ngũ hành
Thuỷ
Trực
BìnhNgày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Tây Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Mẫu thương
Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng
Phúc sinh
Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát.
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thiên cương
Tục kị giá thú, tế tự; còn lại bất kị.
Tiểu hao
Kị kinh doanh, chủng thì, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, khai thương khố, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan. Đi cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
Tiểu hồng sa
Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng
Thần cách
Kị kì phúc, tế tự.
Nguyệt hư
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Tư, ngày 16 tháng 10 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 14 tháng 9, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần (3-5),Ất Mão (5-7),Đinh Tỵ (9-11),Canh Thân (15-17),Nhâm Tuất (19-21),Quý Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 14 tháng 9, năm 2024 là Trực Bình:

Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 14 tháng 9, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Mẫu thương: Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng.
Phúc sinh: Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát..

Bên cạnh đó ngày 14 tháng 9, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thiên cương: Tục kị giá thú, tế tự; còn lại bất kị.


Tiểu hao: Kị kinh doanh, chủng thì, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, khai thương khố, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan. Đi cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên nguyện tinh; vẫn kị.


Tiểu hồng sa: Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng


Thần cách: Kị kì phúc, tế tự.


Nguyệt hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận