THÁNG 05 NĂM 2022

Chủ Nhật

15

img

HẮC ĐẠO

Thất nghiệp mới chết, thất tình không sao. Mất tiền mới khổ, mất bồ không sao.

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày15Mậu Thìn

Tháng4Ất Tỵ

Năm2022Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo Giáp Dần (3-5), Bính Thìn (7-9), Đinh Tỵ (9-11), Canh Thân (15-17), Tân Dậu (17-19), Quý Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Mộc - Đại Lâm Mộc
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Thìn, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần

Chủ Nhật, NGÀY 15 THÁNG 05 NĂM 2022

(Ngày 15 Tháng 4 Năm 2022 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Thiên Lao
  1:00
Quý Sửu - Nguyên Vũ
  3:00
Giáp Dần - Tư mệnh
  5:00
Ất Mão - Câu Trận
  7:00
Bính Thìn - Thanh long
  9:00
Đinh Tỵ - Minh đường
  11:00
Mậu Ngọ - Thiên Hình
  13:00
Kỷ Mùi - Chu Tước
  15:00
Canh Thân - Kim quỹ
  17:00
Tân Dậu - Thiên đức
  19:00
Nhâm Tuất - Bạch Hổ
  21:00
Quý Hợi - Ngọc đường
  23:00
Nhâm Tý - Thiên Lao
Ngày: Hắc đạo
Sao: Tư mệnh
Giờ Hoàng đạo
Giáp Dần (3-5), Bính Thìn (7-9), Đinh Tỵ (9-11), Canh Thân (15-17), Tân Dậu (17-19), Quý Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Mão – Ngọ – Mùi – Tuất
Năm
Kim Kim Bạch Kim
Ngày
MộcĐại Lâm Mộc
Tuổi xung
Canh Tuất, Bính Tuất
Tiết khí
Lập hạ
Sao
Ngũ hành
Nhật
Trực
BếNgày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Đại hồng sa
Bách sự đều cát
Phúc sinh
Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát.
Thiên quan
Nghi thượng quan, phó nhậm
Sát tinh
Ý Nghĩa
Nguyệt hư
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.
Hoang vu
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ Nhật, ngày 15 tháng 05 năm 2022, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 15 tháng 4, năm 2022 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần (3-5),Bính Thìn (7-9),Đinh Tỵ (9-11),Canh Thân (15-17),Tân Dậu (17-19),Quý Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 15 tháng 4, năm 2022 là Trực Bế:

Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 15 tháng 4, năm 2022 có sao Cát Tinh như:

Đại hồng sa: Bách sự đều cát.
Phúc sinh: Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát..
Thiên quan: Nghi thượng quan, phó nhậm.

Bên cạnh đó ngày 15 tháng 4, năm 2022 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Nguyệt hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.


Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận