THÁNG 09 NĂM 2024

Thứ Bảy

14

img

HẮC ĐẠO

Mây tầng nào gặp mây tầng ấy. Muốn cưới hoàng tử bản thân phải là công chúa.

Giờ0:0:0Mậu Tý

Ngày12Tân Tỵ

Tháng8Quý Dậu

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Kỷ Sửu (1-3), Nhâm Thìn (7-9), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Mậu Tuất (19-21), Kỷ Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Kim - Bạch Lạp Kim
Bát tựBát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Tỵ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Thứ Bảy, NGÀY 14 THÁNG 09 NĂM 2024

(Ngày 12 Tháng 8 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Mậu Tý - Bạch Hổ
  1:00
Kỷ Sửu - Ngọc đường
  3:00
Canh Dần - Thiên Lao
  5:00
Tân Mão - Nguyên Vũ
  7:00
Nhâm Thìn - Tư mệnh
  9:00
Quý Tỵ - Câu Trận
  11:00
Giáp Ngọ - Thanh long
  13:00
Ất Mùi - Minh đường
  15:00
Bính Thân - Thiên Hình
  17:00
Đinh Dậu - Chu Tước
  19:00
Mậu Tuất - Kim quỹ
  21:00
Kỷ Hợi - Thiên đức
  23:00
Mậu Tý - Bạch Hổ
Ngày: Hắc đạo
Sao: Chu Tước
Giờ Hoàng đạo
Kỷ Sửu (1-3), Nhâm Thìn (7-9), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Mậu Tuất (19-21), Kỷ Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Dần – Mão – Tỵ – Thân – Dậu
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
KimBạch Lạp Kim
Tuổi xung
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Tiết khí
Bạch lộ
Sao
Vị
Ngũ hành
Thổ
Trực
ThànhNgày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Nam
Tài thần
Hướng Tây Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Tam hợp
Nghi kì phúc, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, nạp thái, vấn danh, giá thú, nhập trạch, khai thị, tiến nhân khẩu, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, kinh lạc, uấn nhưỡng, lập khoán, giao dịch, nạp tài, an đối ngại, nạp súc cát; bách sự nghi dụng.
Phổ hộ
Nghi kì phúc, trai tiếu, xuất hành, di đồ, giá thú ; bách sự đều cát
Nguyệt tài
Nghi di đồ, xuất hành, khai thị, khai thương, cầu tài, tạo táng cát.
Thiên hỷ
Nghi thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú cát.
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thổ cẩm
Kị an táng
Cô thần
Kị giá thú
Câu trận
Kị khởi tạo, nhập trạch, tu ốc, giá thú.
Chu tước
Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.
Ngũ quỷ
Kị xuất hành

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Bảy, ngày 14 tháng 09 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 12 tháng 8, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Kỷ Sửu (1-3),Nhâm Thìn (7-9),Giáp Ngọ (11-13),Ất Mùi (13-15),Mậu Tuất (19-21),Kỷ Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 12 tháng 8, năm 2024 là Trực Thành:

Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 12 tháng 8, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Tam hợp: Nghi kì phúc, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, nạp thái, vấn danh, giá thú, nhập trạch, khai thị, tiến nhân khẩu, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, kinh lạc, uấn nhưỡng, lập khoán, giao dịch, nạp tài, an đối ngại, nạp súc cát; bách sự nghi dụng..
Phổ hộ: Nghi kì phúc, trai tiếu, xuất hành, di đồ, giá thú ; bách sự đều cát.
Nguyệt tài: Nghi di đồ, xuất hành, khai thị, khai thương, cầu tài, tạo táng cát..
Thiên hỷ: Nghi thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú cát..

Bên cạnh đó ngày 12 tháng 8, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thổ cẩm: Kị an táng


Cô thần: Kị giá thú


Câu trận: Kị khởi tạo, nhập trạch, tu ốc, giá thú.


Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.


Ngũ quỷ: Kị xuất hành


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận