THÁNG 08 NĂM 2024

Thứ Ba

13

img

HẮC ĐẠO

Nếu không ai giúp bạn, đừng ngạc nhiên. Đó là lẽ tự nhiên. Nếu có ai đó giúp bạn, ấy mới là điều bất thường.

Giờ0:0:0Giáp Tý

Ngày10Kỷ Dậu

Tháng7Nhâm Thân

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Giáp Tý (23-1), Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Canh Ngọ (11-13), Tân Mùi (13-15), Quý Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thổ - Đại Trạch Thổ
Bát tựBát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn

Thứ Ba, NGÀY 13 THÁNG 08 NĂM 2024

(Ngày 10 Tháng 7 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Giáp Tý - Tư mệnh
  1:00
Ất Sửu - Câu Trận
  3:00
Bính Dần - Thanh long
  5:00
Đinh Mão - Minh đường
  7:00
Mậu Thìn - Thiên Hình
  9:00
Kỷ Tỵ - Chu Tước
  11:00
Canh Ngọ - Kim quỹ
  13:00
Tân Mùi - Thiên đức
  15:00
Nhâm Thân - Bạch Hổ
  17:00
Quý Dậu - Ngọc đường
  19:00
Giáp Tuất - Thiên Lao
  21:00
Ất Hợi - Nguyên Vũ
  23:00
Giáp Tý - Tư mệnh
Ngày: Hắc đạo
Sao: Nguyên Vũ
Giờ Hoàng đạo
Giáp Tý (23-1), Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Canh Ngọ (11-13), Tân Mùi (13-15), Quý Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Sửu – Thìn – Tỵ – Thân – Tuất – Hợi
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
ThổĐại Trạch Thổ
Tuổi xung
Tân Mão, Ất Mão
Tiết khí
Lập thu
Sao
Thất
Ngũ hành
Hoả
Trực
TrừNgày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông bắc
Tài thần
Hướng Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Âm Đức
Tốt mọi việc. Nghi kiến tiếu, tế tự, thiết trai tiếu, thi ân, hành huệ, công quả, tuất cô quỳnh, tuyết oan uổng cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Nguyệt kiến chuyển sát
Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ
Phủ đầu sát
Kị phạt mộc, khởi tạo, khởi công, giá mã.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Ba, ngày 13 tháng 08 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 10 tháng 7, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tý (23-1),Bính Dần (3-5),Đinh Mão (5-7),Canh Ngọ (11-13),Tân Mùi (13-15),Quý Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 10 tháng 7, năm 2024 là Trực Trừ:

Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 10 tháng 7, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Âm Đức: Tốt mọi việc. Nghi kiến tiếu, tế tự, thiết trai tiếu, thi ân, hành huệ, công quả, tuất cô quỳnh, tuyết oan uổng cát.

Bên cạnh đó ngày 10 tháng 7, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Nguyệt kiến chuyển sát: Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ


Phủ đầu sát: Kị phạt mộc, khởi tạo, khởi công, giá mã.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận