THÁNG 05 NĂM 2021

Thứ Năm

13

img

HẮC ĐẠO

Đừng khoe là bạn tăng ca hoàn thành công việc. Điều đó chỉ chứng minh sự yếu kém và chậm chạp của bạn thôi.

Giờ0:0:0Mậu Tý

Ngày2Tân Dậu

Tháng4Quý Tỵ

Năm2021Tân Sửu

Giờ hoàng đạo Mậu Tý (23-1), Canh Dần (3-5), Tân Mão (5-7), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Đinh Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Mộc - Thạch Lựu Mộc
Bát tựBát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Dậu, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Thứ Năm, NGÀY 13 THÁNG 05 NĂM 2021

(Ngày 2 Tháng 4 Năm 2021 - Âm lịch)

  0:00
Mậu Tý - Tư mệnh
  1:00
Kỷ Sửu - Câu Trận
  3:00
Canh Dần - Thanh long
  5:00
Tân Mão - Minh đường
  7:00
Nhâm Thìn - Thiên Hình
  9:00
Quý Tỵ - Chu Tước
  11:00
Giáp Ngọ - Kim quỹ
  13:00
Ất Mùi - Thiên đức
  15:00
Bính Thân - Bạch Hổ
  17:00
Đinh Dậu - Ngọc đường
  19:00
Mậu Tuất - Thiên Lao
  21:00
Kỷ Hợi - Nguyên Vũ
  23:00
Mậu Tý - Tư mệnh
Ngày: Hắc đạo
Sao: Chu Tước
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23-1), Canh Dần (3-5), Tân Mão (5-7), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Đinh Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Sửu – Thìn – Tỵ – Thân – Tuất – Hợi
Năm
Thổ Bích Thượng Thổ
Ngày
MộcThạch Lựu Mộc
Tuổi xung
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tiết khí
Lập hạ
Sao
Khuê
Ngũ hành
Mộc
Trực
ĐịnhNgày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Nam
Tài thần
Hướng Tây Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Mãn đức tinh
Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát
Nguyệt Giải
Tốt mọi việc
Yếu yên
Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát
Tam hợp
Nghi kì phúc, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, nạp thái, vấn danh, giá thú, nhập trạch, khai thị, tiến nhân khẩu, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, kinh lạc, uấn nhưỡng, lập khoán, giao dịch, nạp tài, an đối ngại, nạp súc cát; bách sự nghi dụng.
Dân Nhật
Nghi yến hội, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, tiến nhân khẩu, bàn di, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc
Thời đức
Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, đính hôn, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, yến nhạc cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thiên ngục
Kị hiến phong chương, hưng từ tụng, phó nhậm, chinh thảo
Thiên hỏa
Kị tu tạo, khởi tạo, tu phương, cái ốc, hợp tích, chủng thực, thượng lương, an môn, tác táo, an táo, nhập trạch, xuất hỏa, tài y, xá vũ; hung.
Đại Hao
Kị khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, kì phúc, cầu tự, yến hội, kết hôn nhân, giá thú, an sàng, phá thổ, an táng. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc (nhà) hoại viên (tường).
Ngũ quỷ
Kị xuất hành
Chu tước
Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Năm, ngày 13 tháng 05 năm 2021, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 2 tháng 4, năm 2021 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tý (23-1),Canh Dần (3-5),Tân Mão (5-7),Giáp Ngọ (11-13),Ất Mùi (13-15),Đinh Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 2 tháng 4, năm 2021 là Trực Định:

Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 2 tháng 4, năm 2021 có sao Cát Tinh như:

Mãn đức tinh: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc.
Yếu yên: Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát.
Tam hợp: Nghi kì phúc, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, nạp thái, vấn danh, giá thú, nhập trạch, khai thị, tiến nhân khẩu, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, kinh lạc, uấn nhưỡng, lập khoán, giao dịch, nạp tài, an đối ngại, nạp súc cát; bách sự nghi dụng..
Dân Nhật: Nghi yến hội, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, tiến nhân khẩu, bàn di, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.
Thời đức: Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, đính hôn, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, yến nhạc cát.

Bên cạnh đó ngày 2 tháng 4, năm 2021 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thiên ngục: Kị hiến phong chương, hưng từ tụng, phó nhậm, chinh thảo


Thiên hỏa: Kị tu tạo, khởi tạo, tu phương, cái ốc, hợp tích, chủng thực, thượng lương, an môn, tác táo, an táo, nhập trạch, xuất hỏa, tài y, xá vũ; hung.


Đại Hao: Kị khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, kì phúc, cầu tự, yến hội, kết hôn nhân, giá thú, an sàng, phá thổ, an táng. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc (nhà) hoại viên (tường).


Ngũ quỷ: Kị xuất hành


Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận