THÁNG 12 NĂM 2024

Thứ Năm

12

img

HẮC ĐẠO

Mỗi vị thánh đều có một quá khứ, và mỗi tội nhân đều có một tương lai – Oscar Wilde

Giờ0:0:0Bính Tý

Ngày12Canh Tuất

Tháng11Bính Tý

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Mậu Dần (3-5), Canh Thìn (7-9), Tân Tỵ (9-11), Giáp Thân (15-17), Ất Dậu (17-19), Đinh Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Kim - Xoa Xuyến Kim
Bát tựBát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Thứ Năm, NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2024

(Ngày 12 Tháng 11 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Bính Tý - Thiên Lao
  1:00
Đinh Sửu - Nguyên Vũ
  3:00
Mậu Dần - Tư mệnh
  5:00
Kỷ Mão - Câu Trận
  7:00
Canh Thìn - Thanh long
  9:00
Tân Tỵ - Minh đường
  11:00
Nhâm Ngọ - Thiên Hình
  13:00
Quý Mùi - Chu Tước
  15:00
Giáp Thân - Kim quỹ
  17:00
Ất Dậu - Thiên đức
  19:00
Bính Tuất - Bạch Hổ
  21:00
Đinh Hợi - Ngọc đường
  23:00
Bính Tý - Thiên Lao
Ngày: Hắc đạo
Sao: Thiên Hình
Giờ Hoàng đạo
Mậu Dần (3-5), Canh Thìn (7-9), Tân Tỵ (9-11), Giáp Thân (15-17), Ất Dậu (17-19), Đinh Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Mão – Ngọ – Mùi – Tuất
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
KimXoa Xuyến Kim
Tuổi xung
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tiết khí
Đại tuyết
Sao
Khuê
Ngũ hành
Mộc
Trực
KhaiNgày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Bắc
Tài thần
Hướng Tây Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Đại hồng sa
Bách sự đều cát
Sinh khí
Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Quỷ khốc
Kị thành phục, trừ phụ
Tứ thời cô quả
Kỵ giá thú
Vãng vong
Kị thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, chiêu hiền, tuyên chánh sự, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, hành binh, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, cầu y, liệu bệnh, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư, xuất hành, cầu tài đều hung.
Hoang vu
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Năm, ngày 12 tháng 12 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 12 tháng 11, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Dần (3-5),Canh Thìn (7-9),Tân Tỵ (9-11),Giáp Thân (15-17),Ất Dậu (17-19),Đinh Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 12 tháng 11, năm 2024 là Trực Khai:

Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 12 tháng 11, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Đại hồng sa: Bách sự đều cát.
Sinh khí: Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 12 tháng 11, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Quỷ khốc: Kị thành phục, trừ phụ


Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú


Vãng vong: Kị thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, chiêu hiền, tuyên chánh sự, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, hành binh, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, cầu y, liệu bệnh, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư, xuất hành, cầu tài đều hung.


Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận