THÁNG 12 NĂM 2021

Chủ Nhật

12

img

HẮC ĐẠO

Bạn có biết vì sao “hồng nhan bạc phận” không? Vì chẳng ai quan tâm những cô gái xấu xí số phận ra sao cả.

Giờ0:0:0Giáp Tý

Ngày9Giáp Ngọ

Tháng11Canh Tý

Năm2021Tân Sửu

Giờ hoàng đạo Giáp Tý (23-1), Ất Sửu (1-3), Đinh Mão (5-7), Canh Ngọ (11-13), Nhâm Thân (15-17), Quý Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Kim - Sa Trung Kim
Bát tựBát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Chủ Nhật, NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2021

(Ngày 9 Tháng 11 Năm 2021 - Âm lịch)

  0:00
Giáp Tý - Kim quỹ
  1:00
Ất Sửu - Thiên đức
  3:00
Bính Dần - Bạch Hổ
  5:00
Đinh Mão - Ngọc đường
  7:00
Mậu Thìn - Thiên Lao
  9:00
Kỷ Tỵ - Nguyên Vũ
  11:00
Canh Ngọ - Tư mệnh
  13:00
Tân Mùi - Câu Trận
  15:00
Nhâm Thân - Thanh long
  17:00
Quý Dậu - Minh đường
  19:00
Giáp Tuất - Thiên Hình
  21:00
Ất Hợi - Chu Tước
  23:00
Giáp Tý - Kim quỹ
Ngày: Hắc đạo
Sao: Tư mệnh
Giờ Hoàng đạo
Giáp Tý (23-1), Ất Sửu (1-3), Đinh Mão (5-7), Canh Ngọ (11-13), Nhâm Thân (15-17), Quý Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Dần – Thìn – Tỵ – Mùi – Tuất – Hợi
Năm
Thổ Bích Thượng Thổ
Ngày
KimSa Trung Kim
Tuổi xung
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tiết khí
Đại tuyết
Sao
Phòng
Ngũ hành
Nhật
Trực
PháNgày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông bắc
Tài thần
Hướng Đông Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Thiên quan
Nghi thượng quan, phó nhậm
Giải thần
Làm hao hụt của cải
Tục thế
Nghi tế tự, kì phúc, tự thần kì, cầu tự, đính hôn, giá thú, tu tác, tạo táng, mục thân tộc, lập tự ; bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thiên ngục
Kị hiến phong chương, hưng từ tụng, phó nhậm, chinh thảo
Thiên hỏa
Kị tu tạo, khởi tạo, tu phương, cái ốc, hợp tích, chủng thực, thượng lương, an môn, tác táo, an táo, nhập trạch, xuất hỏa, tài y, xá vũ; hung.
Nguyệt Phá
Bách sự bất nghi. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc hoại viên.
Thiên tặc
Kị khởi tạo, động thổ, thụ tạo, thượng quan, nhập trạch, an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị, hưng tu, di cư, hành thuyền, giá thú, hành hạnh, khiển sử, tu thương khố, xuất tài, xuất hóa tài, táng mai. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Hỏa tinh
Kị thụ tạo, tu cái ốc vũ, tảo xá, tài y, tạo tác mộc giới, long táo, giá thú, di cư, thượng quan, xuất hành, lập khế mãi mại . Phạm tao hồi lộc tuyệt hư không. Tu tạo thiết kị (tu tạo phải kị). Mai táng bất kị (mai táng không kị).
Phi ma sát
Kị giá thú, di cư, nhập trạch
Ngũ hư
Kị tu thương khố, khai thương khố, doanh chủng thời, xuất hóa tài, thi trái phụ, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan. Đi cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, lục hợp tinh; vẫn kị.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ Nhật, ngày 12 tháng 12 năm 2021, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 9 tháng 11, năm 2021 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tý (23-1),Ất Sửu (1-3),Đinh Mão (5-7),Canh Ngọ (11-13),Nhâm Thân (15-17),Quý Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 9 tháng 11, năm 2021 là Trực Phá:

Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 9 tháng 11, năm 2021 có sao Cát Tinh như:

Thiên quan: Nghi thượng quan, phó nhậm.
Giải thần: Làm hao hụt của cải.
Tục thế: Nghi tế tự, kì phúc, tự thần kì, cầu tự, đính hôn, giá thú, tu tác, tạo táng, mục thân tộc, lập tự ; bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 9 tháng 11, năm 2021 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thiên ngục: Kị hiến phong chương, hưng từ tụng, phó nhậm, chinh thảo


Thiên hỏa: Kị tu tạo, khởi tạo, tu phương, cái ốc, hợp tích, chủng thực, thượng lương, an môn, tác táo, an táo, nhập trạch, xuất hỏa, tài y, xá vũ; hung.


Nguyệt Phá: Bách sự bất nghi. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc hoại viên.


Thiên tặc: Kị khởi tạo, động thổ, thụ tạo, thượng quan, nhập trạch, an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị, hưng tu, di cư, hành thuyền, giá thú, hành hạnh, khiển sử, tu thương khố, xuất tài, xuất hóa tài, táng mai. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.


Hỏa tinh: Kị thụ tạo, tu cái ốc vũ, tảo xá, tài y, tạo tác mộc giới, long táo, giá thú, di cư, thượng quan, xuất hành, lập khế mãi mại . Phạm tao hồi lộc tuyệt hư không. Tu tạo thiết kị (tu tạo phải kị). Mai táng bất kị (mai táng không kị).


Phi ma sát: Kị giá thú, di cư, nhập trạch


Ngũ hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, doanh chủng thời, xuất hóa tài, thi trái phụ, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan. Đi cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, lục hợp tinh; vẫn kị.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận