THÁNG 11 NĂM 2023

Chủ Nhật

12

img

HẮC ĐẠO

Trưởng thành là một quá trình không ngừng phát hiện bản thân trong quá khứ hóa ra bị ngu.

Giờ0:0:0Giáp Tý

Ngày29Giáp Tuất

Tháng9Nhâm Tuất

Năm2023Quý Mão

Giờ hoàng đạo Bính Dần (3-5), Mậu Thìn (7-9), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Quý Dậu (17-19), Ất Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Sơn Đầu Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Chủ Nhật, NGÀY 12 THÁNG 11 NĂM 2023

(Ngày 29 Tháng 9 Năm 2023 - Âm lịch)

  0:00
Giáp Tý - Thiên Lao
  1:00
Ất Sửu - Nguyên Vũ
  3:00
Bính Dần - Tư mệnh
  5:00
Đinh Mão - Câu Trận
  7:00
Mậu Thìn - Thanh long
  9:00
Kỷ Tỵ - Minh đường
  11:00
Canh Ngọ - Thiên Hình
  13:00
Tân Mùi - Chu Tước
  15:00
Nhâm Thân - Kim quỹ
  17:00
Quý Dậu - Thiên đức
  19:00
Giáp Tuất - Bạch Hổ
  21:00
Ất Hợi - Ngọc đường
  23:00
Giáp Tý - Thiên Lao
Ngày: Hắc đạo
Sao: Bạch Hổ
Giờ Hoàng đạo
Bính Dần (3-5), Mậu Thìn (7-9), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Quý Dậu (17-19), Ất Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Mão – Ngọ – Mùi – Tuất
Năm
Kim Kim Bạch Kim
Ngày
HoảSơn Đầu Hoả
Tuổi xung
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tiết khí
Lập đông
Sao
Phòng
Ngũ hành
Nhật
Trực
KiênNgày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông bắc
Tài thần
Hướng Đông Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Mãn đức tinh
Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thổ phù
Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
Tam tang
Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ Nhật, ngày 12 tháng 11 năm 2023, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 29 tháng 9, năm 2023 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Dần (3-5),Mậu Thìn (7-9),Kỷ Tỵ (9-11),Nhâm Thân (15-17),Quý Dậu (17-19),Ất Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 29 tháng 9, năm 2023 là Trực Kiên:

Ngày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 29 tháng 9, năm 2023 có sao Cát Tinh như:

Mãn đức tinh: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.

Bên cạnh đó ngày 29 tháng 9, năm 2023 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thổ phù: Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.


Tam tang: Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận