THÁNG 09 NĂM 2021

Chủ Nhật

12

img

HẮC ĐẠO

Bạn có biết vì sao “hồng nhan bạc phận” không? Vì chẳng ai quan tâm những cô gái xấu xí số phận ra sao cả.

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày6Quý Hợi

Tháng8Đinh Dậu

Năm2021Tân Sửu

Giờ hoàng đạo Quý Sửu (1-3), Bính Thìn (7-9), Mậu Ngọ (11-13), Kỷ Mùi (13-15), Nhâm Tuất (19-21), Quý Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Đại Hải Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Hợi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu

Chủ Nhật, NGÀY 12 THÁNG 09 NĂM 2021

(Ngày 6 Tháng 8 Năm 2021 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Bạch Hổ
  1:00
Quý Sửu - Ngọc đường
  3:00
Giáp Dần - Thiên Lao
  5:00
Ất Mão - Nguyên Vũ
  7:00
Bính Thìn - Tư mệnh
  9:00
Đinh Tỵ - Câu Trận
  11:00
Mậu Ngọ - Thanh long
  13:00
Kỷ Mùi - Minh đường
  15:00
Canh Thân - Thiên Hình
  17:00
Tân Dậu - Chu Tước
  19:00
Nhâm Tuất - Kim quỹ
  21:00
Quý Hợi - Thiên đức
  23:00
Nhâm Tý - Bạch Hổ
Ngày: Hắc đạo
Sao: Nguyên Vũ
Giờ Hoàng đạo
Quý Sửu (1-3), Bính Thìn (7-9), Mậu Ngọ (11-13), Kỷ Mùi (13-15), Nhâm Tuất (19-21), Quý Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Dần – Mão – Tỵ – Thân – Dậu
Năm
Thổ Bích Thượng Thổ
Ngày
ThủyĐại Hải Thủy
Tuổi xung
Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tiết khí
Bạch lộ
Sao
Phòng
Ngũ hành
Nhật
Trực
MãnNgày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Tây Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Thiên phú
Nghi thượng quan, tài chế, tu thương khố, tạo thương khố, cầu tài, khai thị, khai điếm, lập khoán, giao dịch, nạp lễ, nạp tài, xuất tài, xuất hóa tài, tài y, hợp trướng, tạo táng cát.
Lộc khố
Nghi nạp tài, tồn khoản
Nguyệt Giải
Tốt mọi việc
Yếu yên
Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thổ ôn
Kị động thổ, xuyên tỉnh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Hoang vu
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài
Quả tú
Kị giá thú

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ Nhật, ngày 12 tháng 09 năm 2021, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 6 tháng 8, năm 2021 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Quý Sửu (1-3),Bính Thìn (7-9),Mậu Ngọ (11-13),Kỷ Mùi (13-15),Nhâm Tuất (19-21),Quý Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 6 tháng 8, năm 2021 là Trực Mãn:

Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 6 tháng 8, năm 2021 có sao Cát Tinh như:

Thiên phú: Nghi thượng quan, tài chế, tu thương khố, tạo thương khố, cầu tài, khai thị, khai điếm, lập khoán, giao dịch, nạp lễ, nạp tài, xuất tài, xuất hóa tài, tài y, hợp trướng, tạo táng cát..
Lộc khố: Nghi nạp tài, tồn khoản.
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc.
Yếu yên: Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 6 tháng 8, năm 2021 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thổ ôn: Kị động thổ, xuyên tỉnh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.


Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài


Quả tú: Kị giá thú


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận