Giờ0:0:0Mậu Tý
Ngày6Bính Ngọ
Tháng5Canh Ngọ
Năm2024Giáp Thìn
Thứ Ba, NGÀY 11 THÁNG 06 NĂM 2024
(Ngày 6 Tháng 5 Năm 2024 - Âm lịch)
Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành
Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Ba, ngày 11 tháng 06 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023
Ngày 6 tháng 5, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tý (23-1),Kỷ Sửu (1-3),Tân Mão (5-7),Giáp Ngọ (11-13),Bính Thân (15-17),Đinh Dậu (17-19),
Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 6 tháng 5, năm 2024 là Trực Kiên:
Ngày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Ngày 6 tháng 5, năm 2024 có sao Cát Tinh như:
Thiên quan: Nghi thượng quan, phó nhậm.Mãn đức tinh: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.
Quan nhật: Cát lợi cho mọi việc, Nghi thụ phong, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, tác táo.
Bên cạnh đó ngày 6 tháng 5, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:
Thổ phù: Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
Thiên ôn: Kị tu tạo, nhập trạch, quy hỏa, lục súc, mục dưỡng, trị bệnh
Nguyệt yếm: Kị giá thú, xuất hành, tạo tửu thố. Nguyệt áp có tuế thiên đức giải được.
Đại họa: Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, viễn hồi, an sàng, giải trừ, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, phạt mộc, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị: tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Nguyệt hình: Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, phá ốc, hoại viên, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Nguyệt kiến chuyển sát: Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ
Ly sàng: Kỵ giá thú
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
Đọc nhiều
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
Xem gì
- Tử vi hôm nay (23/6/2021) của 12 cung hoàng đạo: Xử Nữ tài chính hao hụt, Bạch Dương công việc suôn sẻ
- Tử vi hôm nay (24/6/2021) của 12 cung hoàng đạo: Ma Kết tìm được ý trung nhân, Cự Giải cần linh hoạt hơn
- Tử vi hàng ngày hôm nay 24/6 của 12 con giáp: Ngọ sự nghiệp, tài vận “lên như diều gặp gió”
- Tử vi hôm nay (25/6/2021) của 12 cung hoàng đạo: Bảo Bình có cơ hội tốt về tài lộc, Xử Nữ tình cảm khá tốt
- Tử vi hôm nay (26/6/2021) của 12 cung hoàng đạo: Song Tử nhận sự an ủi từ đối phương, Ma Kết được đánh giá cao
Xem gì
Giải mã giấc mơ
- Mơ Thấy Mua Xe Ô Tô, Xe Máy Điềm Gì? Giải mã giấc mơ
- Mơ Thấy Màu Đỏ Là Điềm Báo Gì? Giải mã giấc mơ
- Mơ Thấy Đi Chùa Là Điềm Báo Gì? Tốt hay xấu?
- Mơ Thấy Hoàng Thượng, Ngọc Hoàng Là Điềm Gì?
- Mơ Thấy Mồ Mả Có Điềm Gì? Giải mã giấc mơ
- Mơ Thấy Người Mình Thích Là Điềm Gì? Tốt hay xấu?
- Mơ Thấy Thầy Bói, Đi Xem Bói Là điềm báo gì??
- Mơ Thấy Người Lạ Là Điềm Gì? Giải mã giấc mơ
Bình luận