THÁNG 02 NĂM 2021

Thứ Tư

10

img

HẮC ĐẠO

Nếu bạn muốn thứ bạn chưa từng có, bạn phải làm điều mà bạn chưa bao giờ làm.

Giờ0:0:0Giáp Tý

Ngày29Kỷ Sửu

Tháng12Kỷ Sửu

Năm2020Canh Tý

Giờ hoàng đạo Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Thích Lịch Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý

Thứ Tư, NGÀY 10 THÁNG 02 NĂM 2021

(Ngày 29 Tháng 12 Năm 2020 - Âm lịch)

  0:00
Giáp Tý - Thiên Hình
  1:00
Ất Sửu - Chu Tước
  3:00
Bính Dần - Kim quỹ
  5:00
Đinh Mão - Thiên đức
  7:00
Mậu Thìn - Bạch Hổ
  9:00
Kỷ Tỵ - Ngọc đường
  11:00
Canh Ngọ - Thiên Lao
  13:00
Tân Mùi - Nguyên Vũ
  15:00
Nhâm Thân - Tư mệnh
  17:00
Quý Dậu - Câu Trận
  19:00
Giáp Tuất - Thanh long
  21:00
Ất Hợi - Minh đường
  23:00
Giáp Tý - Thiên Hình
Ngày: Hắc đạo
Sao: Chu Tước
Giờ Hoàng đạo
Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Thìn – Ngọ – Mùi – Dậu
Năm
Thổ Bích Thượng Thổ
Ngày
HoảThích Lịch Hoả
Tuổi xung
Đinh Mùi, Ất mui
Tiết khí
Lập xuân
Sao
Ngũ hành
Thuỷ
Trực
KiênNgày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông bắc
Tài thần
Hướng Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Yếu yên
Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Không phòng
Kỵ cưới gả, làm nhà
Tam tang
Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng
Chu tước
Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.
Vãng vong
Kị thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, chiêu hiền, tuyên chánh sự, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, hành binh, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, cầu y, liệu bệnh, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư, xuất hành, cầu tài đều hung.
Thổ phù
Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
Tiểu hồng sa
Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Tư, ngày 10 tháng 02 năm 2021, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 29 tháng 12, năm 2020 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Dần (3-5),Đinh Mão (5-7),Kỷ Tỵ (9-11),Nhâm Thân (15-17),Giáp Tuất (19-21),Ất Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 29 tháng 12, năm 2020 là Trực Kiên:

Ngày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 29 tháng 12, năm 2020 có sao Cát Tinh như:

Yếu yên: Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 29 tháng 12, năm 2020 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Không phòng: Kỵ cưới gả, làm nhà


Tam tang: Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng


Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.


Vãng vong: Kị thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, chiêu hiền, tuyên chánh sự, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, hành binh, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, cầu y, liệu bệnh, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư, xuất hành, cầu tài đều hung.


Thổ phù: Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ . Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.


Tiểu hồng sa: Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận