THÁNG 01 NĂM 2025

Thứ Sáu

10

img

HOÀNG ĐẠO

Nếu không có ai bảo vệ, vậy chỉ có thể trở nên mạnh mẽ đến mức không có điểm yếu.

Giờ0:0:0Giáp Tý

Ngày11Kỷ Mão

Tháng12Đinh Sửu

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Giáp Tý (23-1), Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Canh Ngọ (11-13), Tân Mùi (13-15), Quý Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thổ - Thành Đầu Thổ
Bát tựBát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn

Thứ Sáu, NGÀY 10 THÁNG 01 NĂM 2025

(Ngày 11 Tháng 12 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Giáp Tý - Tư mệnh
  1:00
Ất Sửu - Câu Trận
  3:00
Bính Dần - Thanh long
  5:00
Đinh Mão - Minh đường
  7:00
Mậu Thìn - Thiên Hình
  9:00
Kỷ Tỵ - Chu Tước
  11:00
Canh Ngọ - Kim quỹ
  13:00
Tân Mùi - Thiên đức
  15:00
Nhâm Thân - Bạch Hổ
  17:00
Quý Dậu - Ngọc đường
  19:00
Giáp Tuất - Thiên Lao
  21:00
Ất Hợi - Nguyên Vũ
  23:00
Giáp Tý - Tư mệnh
Ngày: Hoàng đạo
Sao: Thiên đức
Giờ Hoàng đạo
Giáp Tý (23-1), Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Canh Ngọ (11-13), Tân Mùi (13-15), Quý Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Sửu – Thìn – Tỵ – Thân – Tuất – Hợi
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
ThổThành Đầu Thổ
Tuổi xung
Tân Dậu, Ất Dậu
Tiết khí
Tiểu hàn
Sao
Ngưu
Ngũ hành
Kim
Trực
MãnNgày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông bắc
Tài thần
Hướng Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Kim đường
Nghi khởi tạo, tác sự, tạo trạch, tu trạch, cầu tài, thượng quan, di cư, di đồ, nhập trạch, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh ; bách sự cát lợi
Dân Nhật
Nghi yến hội, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, tiến nhân khẩu, bàn di, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc
Thời đức
Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, đính hôn, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, yến nhạc cát
Lộc khố
Nghi nạp tài, tồn khoản
Địa tài
Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng
Thiên phú
Nghi thượng quan, tài chế, tu thương khố, tạo thương khố, cầu tài, khai thị, khai điếm, lập khoán, giao dịch, nạp lễ, nạp tài, xuất tài, xuất hóa tài, tài y, hợp trướng, tạo táng cát.
Sát tinh
Ý Nghĩa
Quả tú
Kị giá thú
Phi ma sát
Kị giá thú, di cư, nhập trạch
Thiên ôn
Kị tu tạo, nhập trạch, quy hỏa, lục súc, mục dưỡng, trị bệnh
Thổ ôn
Kị động thổ, xuyên tỉnh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Sáu, ngày 10 tháng 01 năm 2025, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 11 tháng 12, năm 2024 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tý (23-1),Bính Dần (3-5),Đinh Mão (5-7),Canh Ngọ (11-13),Tân Mùi (13-15),Quý Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 11 tháng 12, năm 2024 là Trực Mãn:

Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 11 tháng 12, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Kim đường: Nghi khởi tạo, tác sự, tạo trạch, tu trạch, cầu tài, thượng quan, di cư, di đồ, nhập trạch, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh ; bách sự cát lợi.
Dân Nhật: Nghi yến hội, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, tiến nhân khẩu, bàn di, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.
Thời đức: Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, đính hôn, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, yến nhạc cát.
Lộc khố: Nghi nạp tài, tồn khoản.
Địa tài: Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng.
Thiên phú: Nghi thượng quan, tài chế, tu thương khố, tạo thương khố, cầu tài, khai thị, khai điếm, lập khoán, giao dịch, nạp lễ, nạp tài, xuất tài, xuất hóa tài, tài y, hợp trướng, tạo táng cát..

Bên cạnh đó ngày 11 tháng 12, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Quả tú: Kị giá thú


Phi ma sát: Kị giá thú, di cư, nhập trạch


Thiên ôn: Kị tu tạo, nhập trạch, quy hỏa, lục súc, mục dưỡng, trị bệnh


Thổ ôn: Kị động thổ, xuyên tỉnh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận