THÁNG 12 NĂM 2024

Thứ Hai

09

img

HẮC ĐẠO

Chỉ khi bạn cố gắng hết sức rồi, mới có tư cách nói vận may của bản thân không tốt.

Giờ0:0:0Canh Tý

Ngày9Đinh Mùi

Tháng11Bính Tý

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Nhâm Dần (3-5), Quý Mão (5-7), Ất Tỵ (9-11), Mậu Thân (15-17), Canh Tuất (19-21), Tân Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Thiên Hà Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Thứ Hai, NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2024

(Ngày 9 Tháng 11 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Canh Tý - Thiên Hình
  1:00
Tân Sửu - Chu Tước
  3:00
Nhâm Dần - Kim quỹ
  5:00
Quý Mão - Thiên đức
  7:00
Giáp Thìn - Bạch Hổ
  9:00
Ất Tỵ - Ngọc đường
  11:00
Bính Ngọ - Thiên Lao
  13:00
Đinh Mùi - Nguyên Vũ
  15:00
Mậu Thân - Tư mệnh
  17:00
Kỷ Dậu - Câu Trận
  19:00
Canh Tuất - Thanh long
  21:00
Tân Hợi - Minh đường
  23:00
Canh Tý - Thiên Hình
Ngày: Hắc đạo
Sao: Câu Trận
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Dần (3-5), Quý Mão (5-7), Ất Tỵ (9-11), Mậu Thân (15-17), Canh Tuất (19-21), Tân Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Thìn – Ngọ – Mùi – Dậu
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
ThủyThiên Hà Thủy
Tuổi xung
Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tiết khí
Đại tuyết
Sao
Nguy
Ngũ hành
Nguyệt
Trực
NguyNgày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng chính Nam
Tài thần
Hướng Đông
Cát tinh
Ý Nghĩa
Cát khánh
Nghi khánh điển, thiết yến, hội hữu, nạp đơn, thượng quan, phó nhậm . Kị có Thụ Tử cùng ngày.
Nguyệt Giải
Tốt mọi việc
Yếu yên
Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Nguyệt hỏa
Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.
Độc hỏa
Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng
Nguyệt hư
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.
Ngũ quỷ
Kị xuất hành
Câu trận
Kị khởi tạo, nhập trạch, tu ốc, giá thú.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Hai, ngày 09 tháng 12 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 9 tháng 11, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần (3-5),Quý Mão (5-7),Ất Tỵ (9-11),Mậu Thân (15-17),Canh Tuất (19-21),Tân Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 9 tháng 11, năm 2024 là Trực Nguy:

Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 9 tháng 11, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Cát khánh: Nghi khánh điển, thiết yến, hội hữu, nạp đơn, thượng quan, phó nhậm . Kị có Thụ Tử cùng ngày..
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc.
Yếu yên: Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 9 tháng 11, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Nguyệt hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.


Độc hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng


Nguyệt hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.


Ngũ quỷ: Kị xuất hành


Câu trận: Kị khởi tạo, nhập trạch, tu ốc, giá thú.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận