THÁNG 10 NĂM 2022

Thứ Sáu

07

img

HOÀNG ĐẠO

Đừng để bạn của tương lai chán ghét bản thân lúc này.

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày12Quý Tỵ

Tháng9Canh Tuất

Năm2022Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo Quý Sửu (1-3), Bính Thìn (7-9), Mậu Ngọ (11-13), Kỷ Mùi (13-15), Nhâm Tuất (19-21), Quý Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Trường Lưu Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Tỵ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần

Thứ Sáu, NGÀY 07 THÁNG 10 NĂM 2022

(Ngày 12 Tháng 9 Năm 2022 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Bạch Hổ
  1:00
Quý Sửu - Ngọc đường
  3:00
Giáp Dần - Thiên Lao
  5:00
Ất Mão - Nguyên Vũ
  7:00
Bính Thìn - Tư mệnh
  9:00
Đinh Tỵ - Câu Trận
  11:00
Mậu Ngọ - Thanh long
  13:00
Kỷ Mùi - Minh đường
  15:00
Canh Thân - Thiên Hình
  17:00
Tân Dậu - Chu Tước
  19:00
Nhâm Tuất - Kim quỹ
  21:00
Quý Hợi - Thiên đức
  23:00
Nhâm Tý - Bạch Hổ
Ngày: Hoàng đạo
Sao: Minh đường
Giờ Hoàng đạo
Quý Sửu (1-3), Bính Thìn (7-9), Mậu Ngọ (11-13), Kỷ Mùi (13-15), Nhâm Tuất (19-21), Quý Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Dần – Mão – Tỵ – Thân – Dậu
Năm
Kim Kim Bạch Kim
Ngày
ThủyTrường Lưu Thủy
Tuổi xung
Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tiết khí
Thu phân
Sao
Ngưu
Ngũ hành
Kim
Trực
NguyNgày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Tây Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Nguyệt tài
Nghi di đồ, xuất hành, khai thị, khai thương, cầu tài, tạo táng cát.
Cát khánh
Nghi khánh điển, thiết yến, hội hữu, nạp đơn, thượng quan, phó nhậm . Kị có Thụ Tử cùng ngày.
Âm Đức
Tốt mọi việc. Nghi kiến tiếu, tế tự, thiết trai tiếu, thi ân, hành huệ, công quả, tuất cô quỳnh, tuyết oan uổng cát
Tuế Hợp
Tốt mọi việc, Ngũ hành tương hợp chi cát thần; năng tương phù trì nhi cát tường dã
Tục thế
Nghi tế tự, kì phúc, tự thần kì, cầu tự, đính hôn, giá thú, tu tác, tạo táng, mục thân tộc, lập tự ; bách sự đều cát
Minh đường
Nghi thượng quan, an sàng, an táo, tu trạch, tạo trạch, nhập trạch, bách sự nghi dụng cát.
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thiên ôn
Kị tu tạo, nhập trạch, quy hỏa, lục súc, mục dưỡng, trị bệnh
Địa tặc
Kị tạo táng, xuất hành, nhập trạch, khai thị, tu tạo, tế tự, xuất hỏa, tài chủng, khai trì
Hỏa tinh
Kị thụ tạo, tu cái ốc vũ, tảo xá, tài y, tạo tác mộc giới, long táo, giá thú, di cư, thượng quan, xuất hành, lập khế mãi mại . Phạm tao hồi lộc tuyệt hư không. Tu tạo thiết kị (tu tạo phải kị). Mai táng bất kị (mai táng không kị).
Nhân cách
Kị tiến nhân khẩu, giá thú
Huyền Vũ
Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Sáu, ngày 07 tháng 10 năm 2022, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 12 tháng 9, năm 2022 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Quý Sửu (1-3),Bính Thìn (7-9),Mậu Ngọ (11-13),Kỷ Mùi (13-15),Nhâm Tuất (19-21),Quý Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 12 tháng 9, năm 2022 là Trực Nguy:

Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 12 tháng 9, năm 2022 có sao Cát Tinh như:

Nguyệt tài: Nghi di đồ, xuất hành, khai thị, khai thương, cầu tài, tạo táng cát..
Cát khánh: Nghi khánh điển, thiết yến, hội hữu, nạp đơn, thượng quan, phó nhậm . Kị có Thụ Tử cùng ngày..
Âm Đức: Tốt mọi việc. Nghi kiến tiếu, tế tự, thiết trai tiếu, thi ân, hành huệ, công quả, tuất cô quỳnh, tuyết oan uổng cát.
Tuế Hợp: Tốt mọi việc, Ngũ hành tương hợp chi cát thần; năng tương phù trì nhi cát tường dã.
Tục thế: Nghi tế tự, kì phúc, tự thần kì, cầu tự, đính hôn, giá thú, tu tác, tạo táng, mục thân tộc, lập tự ; bách sự đều cát.
Minh đường: Nghi thượng quan, an sàng, an táo, tu trạch, tạo trạch, nhập trạch, bách sự nghi dụng cát..

Bên cạnh đó ngày 12 tháng 9, năm 2022 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thiên ôn: Kị tu tạo, nhập trạch, quy hỏa, lục súc, mục dưỡng, trị bệnh


Địa tặc: Kị tạo táng, xuất hành, nhập trạch, khai thị, tu tạo, tế tự, xuất hỏa, tài chủng, khai trì


Hỏa tinh: Kị thụ tạo, tu cái ốc vũ, tảo xá, tài y, tạo tác mộc giới, long táo, giá thú, di cư, thượng quan, xuất hành, lập khế mãi mại . Phạm tao hồi lộc tuyệt hư không. Tu tạo thiết kị (tu tạo phải kị). Mai táng bất kị (mai táng không kị).


Nhân cách: Kị tiến nhân khẩu, giá thú


Huyền Vũ: Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận