THÁNG 10 NĂM 2024

Chủ Nhật

06

img

HẮC ĐẠO

Cảm ơn đời mỗi sớm mai thức dậy, ta có thêm một ngày mới để yêu thương

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày4Quý Mão

Tháng9Giáp Tuất

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Nhâm Tý (23-1), Giáp Dần (3-5), Ất Mão (5-7), Mậu Ngọ (11-13), Kỷ Mùi (13-15), Tân Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Kim - Kim Bạch Kim
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Quý Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

Chủ Nhật, NGÀY 06 THÁNG 10 NĂM 2024

(Ngày 4 Tháng 9 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Tư mệnh
  1:00
Quý Sửu - Câu Trận
  3:00
Giáp Dần - Thanh long
  5:00
Ất Mão - Minh đường
  7:00
Bính Thìn - Thiên Hình
  9:00
Đinh Tỵ - Chu Tước
  11:00
Mậu Ngọ - Kim quỹ
  13:00
Kỷ Mùi - Thiên đức
  15:00
Canh Thân - Bạch Hổ
  17:00
Tân Dậu - Ngọc đường
  19:00
Nhâm Tuất - Thiên Lao
  21:00
Quý Hợi - Nguyên Vũ
  23:00
Nhâm Tý - Tư mệnh
Ngày: Hắc đạo
Sao: Câu Trận
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Tý (23-1), Giáp Dần (3-5), Ất Mão (5-7), Mậu Ngọ (11-13), Kỷ Mùi (13-15), Tân Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Sửu – Thìn – Tỵ – Thân – Tuất – Hợi
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
KimKim Bạch Kim
Tuổi xung
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tiết khí
Thu phân
Sao
Tinh
Ngũ hành
Nhật
Trực
ChấpNgày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Tây Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Lục hợp
Nghi yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, giá thú, tiến nhân khẩu, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, nhập trạch, lập khoán, giao dịch, nạp tài, nạp súc, an táng cát.
Thành tâm
Sát tinh
Ý Nghĩa
Câu trận
Kị khởi tạo, nhập trạch, tu ốc, giá thú.
Hoang vu
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ Nhật, ngày 06 tháng 10 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 4 tháng 9, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Tý (23-1),Giáp Dần (3-5),Ất Mão (5-7),Mậu Ngọ (11-13),Kỷ Mùi (13-15),Tân Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 4 tháng 9, năm 2024 là Trực Chấp:

Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 4 tháng 9, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Lục hợp: Nghi yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, giá thú, tiến nhân khẩu, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, nhập trạch, lập khoán, giao dịch, nạp tài, nạp súc, an táng cát..
Thành tâm: .

Bên cạnh đó ngày 4 tháng 9, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Câu trận: Kị khởi tạo, nhập trạch, tu ốc, giá thú.


Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận