THÁNG 12 NĂM 2021

Chủ Nhật

05

img

HẮC ĐẠO

Phụ nữ không có sức hấp dẫn mới cảm thấy đàn ông trăng hoa. Đàn ông không có thực lực mới cảm thấy phụ nữ thực dụng!

Giờ0:0:0Canh Tý

Ngày2Đinh Hợi

Tháng11Canh Tý

Năm2021Tân Sửu

Giờ hoàng đạo Tân Sửu (1-3), Giáp Thìn (7-9), Bính Ngọ (11-13), Đinh Mùi (13-15), Canh Tuất (19-21), Tân Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thổ - Ốc Thượng Thổ
Bát tựBát tự: Giờ Canh Tý, ngày Đinh Hợi, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Chủ Nhật, NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2021

(Ngày 2 Tháng 11 Năm 2021 - Âm lịch)

  0:00
Canh Tý - Bạch Hổ
  1:00
Tân Sửu - Ngọc đường
  3:00
Nhâm Dần - Thiên Lao
  5:00
Quý Mão - Nguyên Vũ
  7:00
Giáp Thìn - Tư mệnh
  9:00
Ất Tỵ - Câu Trận
  11:00
Bính Ngọ - Thanh long
  13:00
Đinh Mùi - Minh đường
  15:00
Mậu Thân - Thiên Hình
  17:00
Kỷ Dậu - Chu Tước
  19:00
Canh Tuất - Kim quỹ
  21:00
Tân Hợi - Thiên đức
  23:00
Canh Tý - Bạch Hổ
Ngày: Hắc đạo
Sao: Chu Tước
Giờ Hoàng đạo
Tân Sửu (1-3), Giáp Thìn (7-9), Bính Ngọ (11-13), Đinh Mùi (13-15), Canh Tuất (19-21), Tân Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Dần – Mão – Tỵ – Thân – Dậu
Năm
Thổ Bích Thượng Thổ
Ngày
ThổỐc Thượng Thổ
Tuổi xung
Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tiết khí
Tiểu tuyết
Sao
Tinh
Ngũ hành
Nhật
Trực
BếNgày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng chính Nam
Tài thần
Hướng Đông
Cát tinh
Ý Nghĩa
Phúc hậu
Nghi kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài, thượng quan, phó nhậm, giá thú; bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Chu tước
Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.
Tội chí
Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Chủ Nhật, ngày 05 tháng 12 năm 2021, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 2 tháng 11, năm 2021 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Tân Sửu (1-3),Giáp Thìn (7-9),Bính Ngọ (11-13),Đinh Mùi (13-15),Canh Tuất (19-21),Tân Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 2 tháng 11, năm 2021 là Trực Bế:

Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 2 tháng 11, năm 2021 có sao Cát Tinh như:

Phúc hậu: Nghi kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài, thượng quan, phó nhậm, giá thú; bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 2 tháng 11, năm 2021 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.


Tội chí: Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận