THÁNG 03 NĂM 2024

Thứ Ba

05

img

HẮC ĐẠO

Mọi phiền não trong cuộc đời được gói gọn trong 12 chữ: Buông không được, nghĩ không thông, nhìn không thấu, quên không nổi!

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày25Mậu Thìn

Tháng1Bính Dần

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Giáp Dần (3-5), Bính Thìn (7-9), Đinh Tỵ (9-11), Canh Thân (15-17), Tân Dậu (17-19), Quý Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Mộc - Đại Lâm Mộc
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn

Thứ Ba, NGÀY 05 THÁNG 03 NĂM 2024

(Ngày 25 Tháng 1 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Thiên Lao
  1:00
Quý Sửu - Nguyên Vũ
  3:00
Giáp Dần - Tư mệnh
  5:00
Ất Mão - Câu Trận
  7:00
Bính Thìn - Thanh long
  9:00
Đinh Tỵ - Minh đường
  11:00
Mậu Ngọ - Thiên Hình
  13:00
Kỷ Mùi - Chu Tước
  15:00
Canh Thân - Kim quỹ
  17:00
Tân Dậu - Thiên đức
  19:00
Nhâm Tuất - Bạch Hổ
  21:00
Quý Hợi - Ngọc đường
  23:00
Nhâm Tý - Thiên Lao
Ngày: Hắc đạo
Sao: Kim quỹ
Giờ Hoàng đạo
Giáp Dần (3-5), Bính Thìn (7-9), Đinh Tỵ (9-11), Canh Thân (15-17), Tân Dậu (17-19), Quý Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Mão – Ngọ – Mùi – Tuất
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
MộcĐại Lâm Mộc
Tuổi xung
Canh Tuất, Bính Tuất
Tiết khí
Kinh trập
Sao
Ngũ hành
Hoả
Trực
MãnNgày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Thiên phú
Nghi thượng quan, tài chế, tu thương khố, tạo thương khố, cầu tài, khai thị, khai điếm, lập khoán, giao dịch, nạp lễ, nạp tài, xuất tài, xuất hóa tài, tài y, hợp trướng, tạo táng cát.
Thiên tài
Nghi cầu tài, tác thương khố, khai điếm, xuất hành, di tỉ, điền cơ, tạo táng, tốt cho khai trương, cầu tài lộc
Lộc khố
Nghi nạp tài, tồn khoản
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thổ ôn
Kị động thổ, xuyên tỉnh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Thiên tặc
Kị khởi tạo, động thổ, thụ tạo, thượng quan, nhập trạch, an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị, hưng tu, di cư, hành thuyền, giá thú, hành hạnh, khiển sử, tu thương khố, xuất tài, xuất hóa tài, táng mai. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Cửu không
Kị tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan.
Quả tú
Kị giá thú
Phủ đầu sát
Kị phạt mộc, khởi tạo, khởi công, giá mã.
Không phòng
Kỵ cưới gả, làm nhà

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Ba, ngày 05 tháng 03 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 25 tháng 1, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần (3-5),Bính Thìn (7-9),Đinh Tỵ (9-11),Canh Thân (15-17),Tân Dậu (17-19),Quý Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 25 tháng 1, năm 2024 là Trực Mãn:

Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 25 tháng 1, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Thiên phú: Nghi thượng quan, tài chế, tu thương khố, tạo thương khố, cầu tài, khai thị, khai điếm, lập khoán, giao dịch, nạp lễ, nạp tài, xuất tài, xuất hóa tài, tài y, hợp trướng, tạo táng cát..
Thiên tài: Nghi cầu tài, tác thương khố, khai điếm, xuất hành, di tỉ, điền cơ, tạo táng, tốt cho khai trương, cầu tài lộc.
Lộc khố: Nghi nạp tài, tồn khoản.

Bên cạnh đó ngày 25 tháng 1, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thổ ôn: Kị động thổ, xuyên tỉnh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.


Thiên tặc: Kị khởi tạo, động thổ, thụ tạo, thượng quan, nhập trạch, an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị, hưng tu, di cư, hành thuyền, giá thú, hành hạnh, khiển sử, tu thương khố, xuất tài, xuất hóa tài, táng mai. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.


Cửu không: Kị tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan.


Quả tú: Kị giá thú


Phủ đầu sát: Kị phạt mộc, khởi tạo, khởi công, giá mã.


Không phòng: Kỵ cưới gả, làm nhà


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận