THÁNG 02 NĂM 2022

Thứ Bảy

05

img

HOÀNG ĐẠO

Để thay đổi, bạn phải cảm thấy chán phát ốm vì việc bị ốm nhiều đến phát chán. (In order to change we must be sick and tired of being sick and tired)

Giờ0:0:0Giáp Tý

Ngày5Kỷ Sửu

Tháng1Nhâm Dần

Năm2022Nhâm Dần

Giờ hoàng đạo Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Thích Lịch Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Thứ Bảy, NGÀY 05 THÁNG 02 NĂM 2022

(Ngày 5 Tháng 1 Năm 2022 - Âm lịch)

  0:00
Giáp Tý - Thiên Hình
  1:00
Ất Sửu - Chu Tước
  3:00
Bính Dần - Kim quỹ
  5:00
Đinh Mão - Thiên đức
  7:00
Mậu Thìn - Bạch Hổ
  9:00
Kỷ Tỵ - Ngọc đường
  11:00
Canh Ngọ - Thiên Lao
  13:00
Tân Mùi - Nguyên Vũ
  15:00
Nhâm Thân - Tư mệnh
  17:00
Quý Dậu - Câu Trận
  19:00
Giáp Tuất - Thanh long
  21:00
Ất Hợi - Minh đường
  23:00
Giáp Tý - Thiên Hình
Ngày: Hoàng đạo
Sao: Minh đường
Giờ Hoàng đạo
Bính Dần (3-5), Đinh Mão (5-7), Kỷ Tỵ (9-11), Nhâm Thân (15-17), Giáp Tuất (19-21), Ất Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Thìn – Ngọ – Mùi – Dậu
Năm
Kim Kim Bạch Kim
Ngày
HoảThích Lịch Hoả
Tuổi xung
Đinh Mùi, Ất mui
Tiết khí
Lập xuân
Sao
Đê
Ngũ hành
Thổ
Trực
BếNgày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông bắc
Tài thần
Hướng Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Tuế Hợp
Tốt mọi việc, Ngũ hành tương hợp chi cát thần; năng tương phù trì nhi cát tường dã
Sát tinh
Ý Nghĩa
Hoang vu
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài
Địa tặc
Kị tạo táng, xuất hành, nhập trạch, khai thị, tu tạo, tế tự, xuất hỏa, tài chủng, khai trì
Hỏa tinh
Kị thụ tạo, tu cái ốc vũ, tảo xá, tài y, tạo tác mộc giới, long táo, giá thú, di cư, thượng quan, xuất hành, lập khế mãi mại . Phạm tao hồi lộc tuyệt hư không. Tu tạo thiết kị (tu tạo phải kị). Mai táng bất kị (mai táng không kị).
Nguyệt hư
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.
Tứ thời cô quả
Kỵ giá thú

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Bảy, ngày 05 tháng 02 năm 2022, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 5 tháng 1, năm 2022 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Dần (3-5),Đinh Mão (5-7),Kỷ Tỵ (9-11),Nhâm Thân (15-17),Giáp Tuất (19-21),Ất Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 5 tháng 1, năm 2022 là Trực Bế:

Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 5 tháng 1, năm 2022 có sao Cát Tinh như:

Tuế Hợp: Tốt mọi việc, Ngũ hành tương hợp chi cát thần; năng tương phù trì nhi cát tường dã.

Bên cạnh đó ngày 5 tháng 1, năm 2022 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài


Địa tặc: Kị tạo táng, xuất hành, nhập trạch, khai thị, tu tạo, tế tự, xuất hỏa, tài chủng, khai trì


Hỏa tinh: Kị thụ tạo, tu cái ốc vũ, tảo xá, tài y, tạo tác mộc giới, long táo, giá thú, di cư, thượng quan, xuất hành, lập khế mãi mại . Phạm tao hồi lộc tuyệt hư không. Tu tạo thiết kị (tu tạo phải kị). Mai táng bất kị (mai táng không kị).


Nguyệt hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.


Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận