THÁNG 04 NĂM 2024

Thứ Năm

04

img

HẮC ĐẠO

Bắt đầu mỗi ngày với một suy nghĩ tích cực và một trái tim biết ơn – Roy T. Bennett

Giờ0:0:0Nhâm Tý

Ngày26Mậu Tuất

Tháng2Đinh Mão

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Giáp Dần (3-5), Bính Thìn (7-9), Đinh Tỵ (9-11), Canh Thân (15-17), Tân Dậu (17-19), Quý Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Mộc - Bình Địa Mộc
Bát tựBát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Thứ Năm, NGÀY 04 THÁNG 04 NĂM 2024

(Ngày 26 Tháng 2 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Nhâm Tý - Thiên Lao
  1:00
Quý Sửu - Nguyên Vũ
  3:00
Giáp Dần - Tư mệnh
  5:00
Ất Mão - Câu Trận
  7:00
Bính Thìn - Thanh long
  9:00
Đinh Tỵ - Minh đường
  11:00
Mậu Ngọ - Thiên Hình
  13:00
Kỷ Mùi - Chu Tước
  15:00
Canh Thân - Kim quỹ
  17:00
Tân Dậu - Thiên đức
  19:00
Nhâm Tuất - Bạch Hổ
  21:00
Quý Hợi - Ngọc đường
  23:00
Nhâm Tý - Thiên Lao
Ngày: Hắc đạo
Sao: Thiên Lao
Giờ Hoàng đạo
Giáp Dần (3-5), Bính Thìn (7-9), Đinh Tỵ (9-11), Canh Thân (15-17), Tân Dậu (17-19), Quý Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Mão – Ngọ – Mùi – Tuất
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
MộcBình Địa Mộc
Tuổi xung
Canh Thìn, Bính Thìn
Tiết khí
Thanh minh
Sao
Giác
Ngũ hành
Mộc
Trực
NguyNgày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Đông Nam
Tài thần
Hướng Bắc
Cát tinh
Ý Nghĩa
Lục hợp
Nghi yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, giá thú, tiến nhân khẩu, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, nhập trạch, lập khoán, giao dịch, nạp tài, nạp súc, an táng cát.
Hoạt điệu
Vạn thông tứ cát. Kị có thụ tử cùng ngày
Minh tinh
Nghi cầu danh, bái sư, học nghệ, phó nhậm, kì phúc, trai tiếu, tạo táng cát; khả chế thiên cẩu nhị tặc.
Sát tinh
Ý Nghĩa
Quỷ khốc
Kị thành phục, trừ phụ
Nguyệt hư
Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.
Thiên ôn
Kị tu tạo, nhập trạch, quy hỏa, lục súc, mục dưỡng, trị bệnh

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Năm, ngày 04 tháng 04 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 26 tháng 2, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Dần (3-5),Bính Thìn (7-9),Đinh Tỵ (9-11),Canh Thân (15-17),Tân Dậu (17-19),Quý Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 26 tháng 2, năm 2024 là Trực Nguy:

Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 26 tháng 2, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

Lục hợp: Nghi yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, giá thú, tiến nhân khẩu, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, nhập trạch, lập khoán, giao dịch, nạp tài, nạp súc, an táng cát..
Hoạt điệu: Vạn thông tứ cát. Kị có thụ tử cùng ngày.
Minh tinh: Nghi cầu danh, bái sư, học nghệ, phó nhậm, kì phúc, trai tiếu, tạo táng cát; khả chế thiên cẩu nhị tặc..

Bên cạnh đó ngày 26 tháng 2, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Quỷ khốc: Kị thành phục, trừ phụ


Nguyệt hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.


Thiên ôn: Kị tu tạo, nhập trạch, quy hỏa, lục súc, mục dưỡng, trị bệnh


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận