THÁNG 06 NĂM 2023

Thứ Sáu

02

img

HẮC ĐẠO

Sống đừng tính toán, đời sẽ nhẹ nhàng.

Giờ0:0:0Mậu Tý

Ngày15Tân Mão

Tháng4Đinh Tỵ

Năm2023Quý Mão

Giờ hoàng đạo Mậu Tý (23-1), Canh Dần (3-5), Tân Mão (5-7), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Đinh Dậu (17-19),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Mộc - Tòng Bá Mộc
Bát tựBát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Mão, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão

Thứ Sáu, NGÀY 02 THÁNG 06 NĂM 2023

(Ngày 15 Tháng 4 Năm 2023 - Âm lịch)

  0:00
Mậu Tý - Tư mệnh
  1:00
Kỷ Sửu - Câu Trận
  3:00
Canh Dần - Thanh long
  5:00
Tân Mão - Minh đường
  7:00
Nhâm Thìn - Thiên Hình
  9:00
Quý Tỵ - Chu Tước
  11:00
Giáp Ngọ - Kim quỹ
  13:00
Ất Mùi - Thiên đức
  15:00
Bính Thân - Bạch Hổ
  17:00
Đinh Dậu - Ngọc đường
  19:00
Mậu Tuất - Thiên Lao
  21:00
Kỷ Hợi - Nguyên Vũ
  23:00
Mậu Tý - Tư mệnh
Ngày: Hắc đạo
Sao: Nguyên Vũ
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23-1), Canh Dần (3-5), Tân Mão (5-7), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Đinh Dậu (17-19),
Giờ Hắc đạo
Sửu – Thìn – Tỵ – Thân – Tuất – Hợi
Năm
Kim Kim Bạch Kim
Ngày
MộcTòng Bá Mộc
Tuổi xung
Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tiết khí
Tiểu mãn
Sao
Cáng
Ngũ hành
Kim
Trực
KhaiNgày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Nam
Tài thần
Hướng Tây Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Sinh khí
Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát
Âm Đức
Tốt mọi việc. Nghi kiến tiếu, tế tự, thiết trai tiếu, thi ân, hành huệ, công quả, tuất cô quỳnh, tuyết oan uổng cát
Phổ hộ
Nghi kì phúc, trai tiếu, xuất hành, di đồ, giá thú ; bách sự đều cát
Mẫu thương
Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng
Sát tinh
Ý Nghĩa
Nhân cách
Kị tiến nhân khẩu, giá thú
Phi ma sát
Kị giá thú, di cư, nhập trạch
Huyền Vũ
Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.
Sát Chủ
Bất nghi dụng, đại hung
Lỗ ban sát
Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Sáu, ngày 02 tháng 06 năm 2023, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 15 tháng 4, năm 2023 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tý (23-1),Canh Dần (3-5),Tân Mão (5-7),Giáp Ngọ (11-13),Ất Mùi (13-15),Đinh Dậu (17-19),

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 15 tháng 4, năm 2023 là Trực Khai:

Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 15 tháng 4, năm 2023 có sao Cát Tinh như:

Sinh khí: Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát.
Âm Đức: Tốt mọi việc. Nghi kiến tiếu, tế tự, thiết trai tiếu, thi ân, hành huệ, công quả, tuất cô quỳnh, tuyết oan uổng cát.
Phổ hộ: Nghi kì phúc, trai tiếu, xuất hành, di đồ, giá thú ; bách sự đều cát.
Mẫu thương: Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng.

Bên cạnh đó ngày 15 tháng 4, năm 2023 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Nhân cách: Kị tiến nhân khẩu, giá thú


Phi ma sát: Kị giá thú, di cư, nhập trạch


Huyền Vũ: Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.


Sát Chủ: Bất nghi dụng, đại hung


Lỗ ban sát: Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận