THÁNG 02 NĂM 2021

Thứ Ba

02

img

HOÀNG ĐẠO

Phần lớn sự thất bại không phải do không có khả năng, mà do không đủ kiên định

Giờ0:0:0Mậu Tý

Ngày21Tân Tỵ

Tháng12Kỷ Sửu

Năm2020Canh Tý

Giờ hoàng đạo Kỷ Sửu (1-3), Nhâm Thìn (7-9), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Mậu Tuất (19-21), Kỷ Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Kim - Bạch Lạp Kim
Bát tựBát tự: Giờ Mậu Tý, ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý

Thứ Ba, NGÀY 02 THÁNG 02 NĂM 2021

(Ngày 21 Tháng 12 Năm 2020 - Âm lịch)

  0:00
Mậu Tý - Bạch Hổ
  1:00
Kỷ Sửu - Ngọc đường
  3:00
Canh Dần - Thiên Lao
  5:00
Tân Mão - Nguyên Vũ
  7:00
Nhâm Thìn - Tư mệnh
  9:00
Quý Tỵ - Câu Trận
  11:00
Giáp Ngọ - Thanh long
  13:00
Ất Mùi - Minh đường
  15:00
Bính Thân - Thiên Hình
  17:00
Đinh Dậu - Chu Tước
  19:00
Mậu Tuất - Kim quỹ
  21:00
Kỷ Hợi - Thiên đức
  23:00
Mậu Tý - Bạch Hổ
Ngày: Hoàng đạo
Sao: Ngọc đường
Giờ Hoàng đạo
Kỷ Sửu (1-3), Nhâm Thìn (7-9), Giáp Ngọ (11-13), Ất Mùi (13-15), Mậu Tuất (19-21), Kỷ Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Dần – Mão – Tỵ – Thân – Dậu
Năm
Thổ Bích Thượng Thổ
Ngày
KimBạch Lạp Kim
Tuổi xung
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Tiết khí
Đại hàn
Sao
Dự
Ngũ hành
Hoả
Trực
ĐịnhNgày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Nam
Tài thần
Hướng Tây Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Thiên thành
Nghi nghi thất, nghi gia cư, hội thân hữu
Mãn đức tinh
Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát
Ngọc đường
Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Đại Hao
Kị khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, kì phúc, cầu tự, yến hội, kết hôn nhân, giá thú, an sàng, phá thổ, an táng. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc (nhà) hoại viên (tường).
Cửu không
Kị tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan.
Tội chí
Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Ba, ngày 02 tháng 02 năm 2021, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 21 tháng 12, năm 2020 là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Kỷ Sửu (1-3),Nhâm Thìn (7-9),Giáp Ngọ (11-13),Ất Mùi (13-15),Mậu Tuất (19-21),Kỷ Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 21 tháng 12, năm 2020 là Trực Định:

Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 21 tháng 12, năm 2020 có sao Cát Tinh như:

Thiên thành: Nghi nghi thất, nghi gia cư, hội thân hữu.
Mãn đức tinh: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.
Ngọc đường: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.

Bên cạnh đó ngày 21 tháng 12, năm 2020 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Đại Hao: Kị khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, kì phúc, cầu tự, yến hội, kết hôn nhân, giá thú, an sàng, phá thổ, an táng. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc (nhà) hoại viên (tường).


Cửu không: Kị tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan.


Tội chí: Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận