THÁNG 01 NĂM 2026

Thứ Năm

01

img

HẮC ĐẠO

Sự chăm chỉ đánh bại tài năng nếu tài năng không làm việc chăm chỉ – Tim Notke

Giờ0:0:0Bính Tý

Ngày13Ất Hợi

Tháng11Mậu Tý

Năm2025Ất Tỵ

Giờ hoàng đạo Đinh Sửu (1-3), Canh Thìn (7-9), Nhâm Ngọ (11-13), Quý Mùi (13-15), Bính Tuất (19-21), Đinh Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Hoả - Sơn Đầu Hoả
Bát tựBát tự: Giờ Bính Tý, ngày Ất Hợi, tháng Mậu Tý, năm Ất Tỵ

Thứ Năm, NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2026

(Ngày 13 Tháng 11 Năm 2025 - Âm lịch)

  0:00
Bính Tý - Bạch Hổ
  1:00
Đinh Sửu - Ngọc đường
  3:00
Mậu Dần - Thiên Lao
  5:00
Kỷ Mão - Nguyên Vũ
  7:00
Canh Thìn - Tư mệnh
  9:00
Tân Tỵ - Câu Trận
  11:00
Nhâm Ngọ - Thanh long
  13:00
Quý Mùi - Minh đường
  15:00
Giáp Thân - Thiên Hình
  17:00
Ất Dậu - Chu Tước
  19:00
Bính Tuất - Kim quỹ
  21:00
Đinh Hợi - Thiên đức
  23:00
Bính Tý - Bạch Hổ
Ngày: Hắc đạo
Sao: Chu Tước
Giờ Hoàng đạo
Đinh Sửu (1-3), Canh Thìn (7-9), Nhâm Ngọ (11-13), Quý Mùi (13-15), Bính Tuất (19-21), Đinh Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Dần – Mão – Tỵ – Thân – Dậu
Năm
Thủy Thiên Hà Thủy
Ngày
HoảSơn Đầu Hoả
Tuổi xung
Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tiết khí
Đông chí
Sao
Giác
Ngũ hành
Mộc
Trực
BếNgày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng Tây Bắc
Tài thần
Hướng Đông Nam
Cát tinh
Ý Nghĩa
Phúc hậu
Nghi kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài, thượng quan, phó nhậm, giá thú; bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Chu tước
Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.
Tội chí
Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Năm, ngày 01 tháng 01 năm 2026, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 13 tháng 11, năm 2025 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Đinh Sửu (1-3),Canh Thìn (7-9),Nhâm Ngọ (11-13),Quý Mùi (13-15),Bính Tuất (19-21),Đinh Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 13 tháng 11, năm 2025 là Trực Bế:

Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 13 tháng 11, năm 2025 có sao Cát Tinh như:

Phúc hậu: Nghi kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài, thượng quan, phó nhậm, giá thú; bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 13 tháng 11, năm 2025 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.


Tội chí: Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận