THÁNG 3 NĂM 2024

Thứ Sáu

29

img

HẮC ĐẠO

Cơ hội thường được ngụy trang dưới dạng làm việc chăm chỉ, vì vậy hầu hết mọi người không nhận ra chúng – Ann Landers

Giờ0:0:0Canh Tý

Ngày20Nhâm Thìn

Tháng2Đinh Mão

Năm2024Giáp Thìn

Giờ hoàng đạo Nhâm Dần (3-5), Giáp Thìn (7-9), Ất Tỵ (9-11), Mậu Thân (15-17), Kỷ Dậu (17-19), Tân Hợi (21-23),
Mệnh ngàyMệnh ngày: Thủy - Trường Lưu Thủy
Bát tựBát tự: Giờ Canh Tý, ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn

Thứ Sáu, NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2024

(Ngày 20 Tháng 2 Năm 2024 - Âm lịch)

  0:00
Canh Tý - Thiên Lao
  1:00
Tân Sửu - Nguyên Vũ
  3:00
Nhâm Dần - Tư mệnh
  5:00
Quý Mão - Câu Trận
  7:00
Giáp Thìn - Thanh long
  9:00
Ất Tỵ - Minh đường
  11:00
Bính Ngọ - Thiên Hình
  13:00
Đinh Mùi - Chu Tước
  15:00
Mậu Thân - Kim quỹ
  17:00
Kỷ Dậu - Thiên đức
  19:00
Canh Tuất - Bạch Hổ
  21:00
Tân Hợi - Ngọc đường
  23:00
Canh Tý - Thiên Lao
Ngày: Hắc đạo
Sao: Thiên Hình
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Dần (3-5), Giáp Thìn (7-9), Ất Tỵ (9-11), Mậu Thân (15-17), Kỷ Dậu (17-19), Tân Hợi (21-23),
Giờ Hắc đạo
Tý – Sửu – Mão – Ngọ – Mùi – Tuất
Năm
Hoả Phúc Đăng Hoả
Ngày
ThủyTrường Lưu Thủy
Tuổi xung
Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần
Tiết khí
Xuân phân
Sao
Cáng
Ngũ hành
Kim
Trực
TrừNgày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Hướng tốt
Hỷ thần
Hướng chính Nam
Tài thần
Hướng Tây
Cát tinh
Ý Nghĩa
U Vi Tinh
Tốt mọi việc, Bách sự đều cát
Sát tinh
Ý Nghĩa
Thọ tử
Kị bách sự bất nghi, thượng quan, khởi tạo, giá thú, xuất nhập . Duy điền liệp, thủ ngư, nhập liễm, di cữu, thành phục, trừ phục, phá thổ, khải toản, an táng cát
Nguyệt hỏa
Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.
Độc hỏa
Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng
Tam tang
Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng

Xem ngày giờ tốt hôm nay và hướng xuất hành

Xem Lịch vạn niên hôm nay Thứ Sáu, ngày 29 tháng 3 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

>> Xem thêm: Các ngày lễ trong năm, tết 2023

Ngày 20 tháng 2, năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần (3-5),Giáp Thìn (7-9),Ất Tỵ (9-11),Mậu Thân (15-17),Kỷ Dậu (17-19),Tân Hợi (21-23),

Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.

Xuất hành hướng Hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.

Ngày 20 tháng 2, năm 2024 là Trực Trừ:

Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).

Ngày 20 tháng 2, năm 2024 có sao Cát Tinh như:

U Vi Tinh: Tốt mọi việc, Bách sự đều cát.

Bên cạnh đó ngày 20 tháng 2, năm 2024 có sao Xấu (Hung tinh) như:

Thọ tử: Kị bách sự bất nghi, thượng quan, khởi tạo, giá thú, xuất nhập . Duy điền liệp, thủ ngư, nhập liễm, di cữu, thành phục, trừ phục, phá thổ, khải toản, an táng cát


Nguyệt hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.


Độc hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng


Tam tang: Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng


Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Bình luận